ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Cấu tạo của từ

1938 lượt thi 32 câu hỏi 30 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 2:

Các từ “vội vã, phờ phạc, gượng gạo, mập mạp” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 3:

Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 4:

Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 5:

Các từ “Chim chóc, đất đai, tuổi tác, thịt thà” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 6:

Các từ học hỏi, bạn ” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 7:

Các từ “đi đứng, tươi tốt, mộng, hốt hoảng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 8:

Các từ “cây cối, máy móc, da dẻ, múa may” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 9:

Các từ thảm thương, nứt nẻbuôn bán, phố phườngthuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 10:

Các từ luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 11:

Các từ líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 12:

Các từ bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 13:

Các từ “thằn lằn, chích chòe” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 14:

Các từ “ồn ào, ầm ĩ, ấm áp” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 15:

Các từ “cay , chen chúc, phanh phui, mịt mùng, chăm chút” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 16:

Các từ “đền đài, gậy gộc, mưa móc, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 17:

Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 19:

Trong các từ sau, từ nào là láy toàn bộ?

Xem đáp án

Câu 20:

Các từ “long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, bồn chồn, linh tinh, lấp lánh” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 21:

Các từ “ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thăm thẳm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 22:

Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 23:

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 24:

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 25:

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 26:

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 27:

Các từ “gọn ghẽ, gầy , gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 28:

Các từ “im ắng, ao ước, yếu ớt” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 29:

Các từ khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 30:

Các từ “nhí nhảnh, bâng khuâng, dỏm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 31:

Các từ sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 32:

Các từ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

4.6

388 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%