ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt - Cấu tạo của từ

171 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 32 câu hỏi 30 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?

A. Từ ghép tổng hợp

B. Từ láy bộ phận

C. Từ ghép phân loại

D. Từ láy toàn bộ

Trả lời:

Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách ” thuộc nhóm từ láy toàn bộ (biến đổi phụ âm cuối p -> m; t -> n; ch -> nh; c -> ng)

Đáp án cần chọn là: D

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các từ “đèm đẹp, tôn tốt, ang ác, anh ách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 2:

Các từ “vội vã, phờ phạc, gượng gạo, mập mạp” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 3:

Các từ “thúng mủng, mặt mũi, buôn bán, phẳng lặng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 4:

Các từ “xe cộ, treo pheo, gà qué, chợ búa” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 5:

Các từ “Chim chóc, đất đai, tuổi tác, thịt thà” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 6:

Các từ học hỏi, bạn ” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 7:

Các từ “đi đứng, tươi tốt, mộng, hốt hoảng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 8:

Các từ “cây cối, máy móc, da dẻ, múa may” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 9:

Các từ thảm thương, nứt nẻbuôn bán, phố phườngthuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 10:

Các từ luộc khoai, đạp xe, rán bánh, nướng bánh” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 11:

Các từ líu lo, nhí nhảnh, róc rách” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 12:

Các từ bảo ban, bồng bế, đấu đá, đèn đuốc” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 13:

Các từ “thằn lằn, chích chòe” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 14:

Các từ “ồn ào, ầm ĩ, ấm áp” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 15:

Các từ “cay , chen chúc, phanh phui, mịt mùng, chăm chút” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 16:

Các từ “đền đài, gậy gộc, mưa móc, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 17:

Các từ “bạn hữu, trông nom, thuốc thang” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 18:

Trong các từ sau đây, từ nào không phải từ láy?

Xem đáp án

Câu 19:

Trong các từ sau, từ nào là láy toàn bộ?

Xem đáp án

Câu 20:

Các từ “long lanh, khó khăn, vi vu, nhỏ nhắn, bồn chồn, linh tinh, lấp lánh” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 21:

Các từ “ngời ngời, hiu hiu, loang loáng, thăm thẳm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 22:

Các từ “lạnh lùng, lạnh lẽo, nhanh nhảu, nhanh nhẹn” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 23:

Các từ “bổi hổi bồi hồi, nham nham nhở nhở, cảu nhảu càu nhàu, nhăn nhăn nhở nhở” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 24:

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 25:

Các từ “bắng nhắng, luẩn quẩn, lừng khừng, lúng túng” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 26:

Các từ “lềnh bềnh, lanh chanh, lông bông, cheo leo” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 27:

Các từ “gọn ghẽ, gầy , gân guốc, gượng gạo” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 28:

Các từ “im ắng, ao ước, yếu ớt” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 29:

Các từ khô cằn, giá lạnh, lan tỏa” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 30:

Các từ “nhí nhảnh, bâng khuâng, dỏm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 31:

Các từ sôi nổi, lúng túng, tưng bừng, bối rối” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

Câu 32:

Các từ lửng, la liệt, nhẹ nhõm” thuộc nhóm từ nào?

Xem đáp án

4.6

485 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%