Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
23.9 K lượt thi 32 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Chọn từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
A. thục dục
B. dữ dội
C. giành giụm
D. giữ dìn
Câu 2:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ngọc luôn …….. bố mẹ ………. tiền để gửi về cho bà nội ở quê.”
A. giấu diếm, giành dụm
B. giấu giếm, giành giụm
C. giấu giếm, dành dụm
D. dấu diếm, dành dụm
Câu 3:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau:“Gia cảnh chẳng mấy dư giả, vợ chồng anh Bình luôn cố gắng chi tiêu dè sẻn để lo cho các con.”
A. gia cảnh
B. dư giả
C. chi tiêu
D. dè sẻn
Câu 4:
A. nóng nảy
B. lảy mầm
C. tiếng nóng
D. nong nanh
Câu 5:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cậu ấy ......... phát hiện ra chỗ tiền mình .......... bấy lâu đã không cánh mà bay.”
A. giật mình, dành dụm
B. giật mình, giành dụm
C. dật mình, dành dụm
D. dật mình, rành rụm
Câu 6:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chị Quỳnh là một người phụ nữ tháo dát, khó khăn nào trong công việc cũng được chị giải quyết một cách nhanh gọn.”
A. tháo dát
B. khó khăn
C. công việc
D. giải quyết
Câu 7:
A. điểm xuyến
B. đọc giả
C. đường xá
D. giả dối
Câu 8:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta là một kẻ ………., ………. tổ chức chỉ vì lợi ích cá nhân.”
A. gian xảo, gia nhập
B. gian xảo, ra nhập
C. gian sảo, gia nhập
D. dan xảo, gia nhập
Câu 9:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Hàng ngày, anh ấy vẫn luôn dành cho mình một khoảng thời gian để nhớ về những gì đã qua.”
A. hàng ngày
B. dành
C. khoảng
D. thời gian
Câu 10:
A. nhận chức
B. nhậm chức
C. chín mùi
D. thăm quan
Câu 11:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Nhờ sự động viên của cô giáo chủ nhiệm, Long đã tự ti và mạnh dạn thể hiện bản thân mình hơn.”
A. động viên
B. tự ti
C. mạnh dạn
D. bản thân
Câu 12:
A. dành giật
B. dành dụm
C. để giành
D. tranh dành
Câu 13:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hắn ta thật liều, ....... người mà vẫn ăn mặc ...........”
A. rét run, phong phanh
B. rét giun, phong phanh
C. rét giun, phong thanh
D. rét dun, phong thanh
Câu 14:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Mỗi khi rãnh rỗi, hai vợ chồng bác Năm sẽ lái xe ra ngoại ô để thư giãn”
A. rãnh rỗi
B. lái xe
C. ngoại ô
D. thư giãn
Câu 15:
A. lãng mạng
B. nhận chức
C. xem sét
D. xúi giục
Câu 16:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhờ đạt được những thành tích …….. trong công việc, anh Luân đang được ban giám đốc …….. cho vị trí trưởng phòng kinh doanh.”
A. suất sắc, xem xét
B. xuất sắc, xem xét
C. xuất xắc, xem xét
D. suất xắc, xem sét
Câu 17:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Trong bất kì tình huống nào anh ta cũng có thể xoay sở để hoàn thành xuất sắc chỉ tiêu đề ra.”
A. xoay sở
B. xuất sắc
C. chỉ tiêu
D. đề ra
Câu 18:
A. xác xuất
B. năng xuất
C. xúi giục
D. xem sét
Câu 19:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Quảng cáo là …… trong việc …….. thị phần của các công ty.”
A. yếu điểm, mở giộng
B. điểm yếu, mở rộng
C. yếu điểm, mở rộng
D. điểm yếu, mở giộng
Câu 20:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Luôn nghĩ mẹ quá khắt khe và khó tính nên anh ta lúc nào cũng bàng quang trước những lời căn dặn của mẹ.”
A. khắt khe
B. khó tính
C. bàng quang
D. căn dặn
Câu 21:
A. vô vàng
B. xem sét
C. trao chuốt
D. sở dĩ
Câu 22:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chỉ cần chuyện này ........., tương lai của bé Long sẽ vô cùng .............”
A. suôn sẻ, xán lạn
B. suôn sẻ, sáng lạng
C. suông sẻ, sáng lạng
D. xuôn xẻ, xán lạn
Câu 23:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Anh nỡ đành lòng nừa dối chị ấy sao?”
A. nỡ
B. lòng
C. nừa
D. dối
Câu 24:
A. khắc khe
B. khoảng khắc
C. hàm súc
D. dả dối
Câu 25:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nghe ……….. thì chỉ có ……… chục người tham gia cuộc họp sáng nay.”
A. phong phanh, khoảng
B. phong phanh, khoản
C. phong thanh, khoản
D. phong thanh, khoảng
Câu 26:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Chỉ vì một chút sơ xuất, anh ta đã phải sữa chữa lại toàn bộ dự án.”
A. sơ xuất
B. sữa chữa
C. dự án
D. cả A và B
Câu 27:
B. súc tích
C. xinh sắn
D. xung sức
Câu 28:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Từ ngày mai ......., công ty A sẽ chính thức .......... vào công ty B.”
A. trở đi, sát nhập
B. chở đi, sát nhập
C. trở đi, sáp nhập
D. chở đi, sáp nhập
Câu 29:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Bởi vì đường sá xa xôi, anh ấy đã nỡ hẹn với chúng tôi.”
A. đường sá
B. xa xôi
C. nỡ hẹn
D. chúng tôi
Câu 30:
A. sửa bò
C. suông sẻ
D. xán lạn
Câu 31:
Chọn từ viết đúng chính tả để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Nhìn vườn cây trái ………. quả, Lan lại nhớ tới những ngày gia đình vẫn còn ………….”
A. sum suê, sum họp
B. xum suê, sum họp
C. xum xuê, xum họp
D. sum xuê, sum họp
Câu 32:
Từ nào bị dùng sai trong câu sau: “Muốn kế hoạch diễn ra suông sẻ thì đừng sơ suất để xảy ra sự cố”
A. suông sẻ
B. sơ suất
C. xảy ra
9 Đánh giá
89%
11%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com