Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
25209 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 2:
Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A. Chiều dài MN
B. Chiều dài đường đi của điện tích
C. Đường kính của quả cầu tích điện
D. Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức
Câu 3:
Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cận OCC của mắt.
B. Độ lớn của vật và khoảng cách từ mắt đến kính.
C. Tiêu cự của kính lúp và khoảng cách từ mắt đến kính.
D. Độ lớn của vật và khoảng cực cận OCc của mắt.
Câu 4:
Trong các tia sau tia nào có khả năng làm ion hóa chất khí tốt nhất?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia tím
Câu 5:
Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện
A. Đặt liên tiếp cạnh nhau
B. Với các cực được nối liên tiếp với nhau
C. Mà các cực dương của nguồn này được nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau
D. Với các cực cùng dấu được nối liên tiếp với nhau
Câu 6:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 700 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Trong bốn bức xạ đó, nếu một bức xạ có bước sóng bằng 450 nm thì bước sóng sóng dài nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 437 nm
B. 401 nm
C. 632 nm
D. 598 nm
Câu 7:
Chọn phát biểu đúng.
A. Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý là đồ thị li độ âm.
B. Đồ thị li độ âm là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý là âm sắc.
C. Âm sắc và đồ thị li độ âm đều là các đặc trưng sinh lý của âm.
D. Âm sắc và đồ thị li độ âm đều là các đặc trưng vật lý của âm.
Câu 8:
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn
B. Cùng số nơtron nhưng khác số proton
C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron
D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron
Câu 9:
Một ion dương được bắn vào trong khoảng không gian có từ trường đều B→ (phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và chiều từ ngoài vào trong) và điện trường đều E→ với vận tốc v→(xem hình vẽ). Sau đó ion này
A. Có thể vẫn chuyển động thẳng theo hướng vectơ v→
B. Chắc chắn không chuyển động thẳng theo hướng vectơ v→
C. Có thể chuyển động thẳng theo hướng của vectơ v→
D. Chắc chắn chuyển động thẳng theo hướng của vectơ v→
Câu 10:
Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có 10 cặp cực quay với tốc độ n (vòng/phút) tạo ra suất điện động có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Tính n.
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
Câu 11:
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là a và 2a Biên độ của dao động tổng hợp là a7 . Độ lệch pha của hai dao động là
A. π/2
B. π/4
C. π/6
D. π/3
Câu 12:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,05 J
C. 1,00 J
D. 0,50 J
Câu 13:
Một hành khách dùng dây cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng của ba lô m, hệ số cứng của dây cao su 450 (N/m), chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 (m), ở chỗ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Khi tầu chạy với tốc độ 15 m/s thì ba lô dao động mạnh nhất. Tìm m.
A. 13 (kg)
B. 16 (kg)
C. 7,9 (kg)
D. 3,2 (kg)
Câu 14:
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 8 dB
C. 0,8 dB
D. 80 B
Câu 15:
Mạch dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là 10-6 (C) và dòng điện cực đại trong mạch 10 (A). Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 (m/s). Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 188 (m)
B. 198 (m)
C. 160 (m)
D. 18 (m)
Câu 16:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. Giảm đi bốn lần
B. Không đổi
C. Tăng lên hai lần
D. Tăng lên bốn lần.
Câu 17:
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32 J
B. 26,5.10-32 J
C. 26,5.10-19 J
D. 2,65.10-19 J
Câu 18:
Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV
B. -10,2 eV
C. 17 eV
D. 4 eV
Câu 19:
Cho phản ứng hạt nhân H13+H12→He24+n01+17,6 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằn
A. 4,24.108 J
B. 4,24.105 J
C. 5,03.1011 J
D. 4,24.1011 J
Câu 20:
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc đầu có 200g chất phóng xạ này, sau 8 ngày đêm còn lại bao nhiêu gam chất phóng xạ đó chưa phân rã?
A. 50g
B. 75g
C. 100g
D. 25g
Câu 21:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt. Kí hiệu UR, UL, Uc tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. Sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. Trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 22:
Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợi dây (như hình vẽ). Biết tốc độ dao động cực đại của điểm bụng bằng 3π% tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng là
A. 0,2 cm
B. 0,9 cm
C. 0,15 cm
D. 0,4 cm
Câu 23:
Để tạo ra tia X người ta dùng ống Cu–lit–giơ. Khi đặt một hiệu điện thế vào anot và catot của ống Cu–lit–giơ thì cường độ dòng điện chạy qua ống này là I = 40 mA và tốc độ của electron khi tới anot là v = 8.107 m/s. Bỏ qua tốc độ ban đầu của electron khi bật ra khỏi catot. Cho điện tích, khối lượng của electron e = –1,6.10-19 C, m = 9,1.10-31 kg. Công suất trung bình của ống Cu–lit–giơ là
A. 728 W
B. 730 W
C. 732 W
D. 734 W
Câu 24:
Đặt điện áp u = 1002cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V – 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
B. π/3
D. π/4
Câu 25:
Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, Uc lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để URmax
B. Thay đổi R để UCmax
C. Thay đổi L để ULmax
D. Thay đổi f để UCmax
Câu 26:
Đặt Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2cos(2.107t + π/2) (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π/20 (μs) có độ lớn là
A. 0,05 nC
B. 0,1 μC
C. 0,05 μC
D. 0,1 nC
Câu 27:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 20 mm. Trên đoạn MN, quan sát được bao nhiêu vạch sáng
A. 19
B. 16
C. 20
D. 18
Câu 28:
Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, khoảng cách hai khe đến màn là D. Nếu đưa thí nghiệm trên vào nước có chiết suất 4/3 mà muốn khoảng vân không thay đổi ta phải dời màn quan sát
A. Lại gần thêm 3D/4
B. Ra xa thêm D/3
C. Ra xa thêm 3D/4
D. Lại gần thêm D/3
Câu 29:
Khối lượng của nguyên tử nhôm Al1327 là 26,9803u. Khối lượng của nguyên tử H11 là 1,007825u, khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng của nơtron là 1,00866u. Độ hụt khối của hạt nhân nhôm là
A. 0,242665u
B. 0,23558u
C. 0,23548u
D. 0,23544u
Câu 30:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi vật đang ở li độ cực đại, người ta đặt nhẹ nhành trên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới là
A. A
B. A/2
C. A2
D. 0,5A
Câu 31:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32:
Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (B), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (B). Biết 3OA = 2OB. Tính tỉ số OC/OA.
A. 81/16
B. 9/4
C. 64/49
D. 8/7
Câu 33:
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R = 50 Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì dòng hiệu dụng I = 1 A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng là I' = 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f1 là
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 37,5 Ω
D. 75 Ω
Câu 34:
Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất khối lượng 1 (g) sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân Pb206 với khối lượng là 0,72 (g). Biết chu kì bán rã Po là 138 ngày. Tuổi mẫu chất trên là
A. 264 ngày
B. 96 ngày
C. 101 ngày
D. 102 ngày
Câu 35:
Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s2
B. 9,874 m/s2
C. 9,847 m/s2
D. 9,783 m/s2
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL,UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. 120 V
B. 140 V
C. 160 V
D. 180 V
Câu 37:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng M = 1,8 kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100 N/m. Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động với tốc độ 5 m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo hướng của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm (động lượng và động năng được bảo toàn). Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là
A. 0,4212 m/s
B. 1,0000 m/s
C. 0,4986 m/s
D. 0,8862 m/s
Câu 38:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên R theo ZL. Giá trị ZC/R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5
B. 1,1
C. 0,98
D. 0,36
Câu 39:
Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A = 65 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 3 thì Q có li độ là
A. -5,5 cm
B. 12 cm
C. 5,5 cm
D. -12 cm
Câu 40:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi tốc độ quay của rôto bằng n1 hoặc n2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay của rôto là n0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. Chọn hệ thức đúng.
A. n0 = (n1n2)0,5
B. n02 = 0,5(n12 + n22)
C. n0-2 = 0,5(n1-2 + n2-2)
D. n0 = 0,5(n1 + n2)
5042 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com