Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
25226 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Mắc hai đầu điện trở vào điện áp xoay chiều thì
A. cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha π/2 rad so với điện áp.
B. cường độ dòng điện trong mạch ngược pha với điện áp
C. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp.
D. cường độ dòng điện trễ pha π/2 rad so với điện áp.
Câu 2:
Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang.
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
Câu 3:
Hạt nhân C512 được tạo thành bởi
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
Câu 4:
Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Câu 5:
Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40 μm
B. 0,20 μm
C.0,25 μm
D. 0,10 μm
Câu 6:
Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn khối lượng.
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
Câu 7:
Sóng vô tuyến nào sau đây có khả năng truyền qua được tầng điện li
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 8:
Nếu cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính khung dây dẫn đó tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây đó
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
Câu 9:
Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 2000 Hz
B. nhỏ hơn 16 Hz
C. lớn hơn 20000 Hz
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 10:
Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là
A. A22
B. λ4
C. A4
D. λ8
Câu 11:
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A. λ4
B. 2λ
C. λ
D. λ2
Câu 12:
Hạt nhân đơteri D12 có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là mP = 1,0073 u và của nơtron là mN = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân D12 xấp xỉ
A. 1,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,24 MeV
D. 2,02 MeV
Câu 13:
Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là
A. Tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại.
B. Tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D. Tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 14:
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A. màu đỏ.
B. màu tím.
C. màu vàng.
D. màu lục.
Câu 15:
Tia α là dòng các hạt nhân
A. H12
B. H13
C. He24
D. He23
Câu 16:
Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 17:
Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0
B. E0
C. 2E0
D. 0,25E0
Câu 18:
Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 50 N/m
D. 40 N/m
Câu 19:
Trong đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào X nhanh pha 0,5π với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Xác định các linh kiện X và Y.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây không thuần cảm.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
Câu 20:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 0,25T bằng:
A. 4A(2-2)T
B. A(2-2)T
C. 2A(2-2)T
D. A(2-2)4T
Câu 21:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mμ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 22:
Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1dp thì sẽ đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A. 1003 cm
B. 30cm
C. 34,3 cm
D. 2003
Câu 23:
Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 370 . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. Vàng, lam và tím.
B. Đỏ, vàng và lam.
C. Lam và vàng.
D. Lam và tím.
Câu 24:
Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là 5.10-8s. Bước sóng λ có giá trị là
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
Câu 25:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v=2π2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là
A. x=4cos(2πt+π2)
B. x=4cos(πt+π2)
C. x=4cos(πt-π2)
D. x=4cos(2πt-π2)
Câu 26:
Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt)cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM-BM=103 phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng
A. 120π cm/s
B. 100π cm/s
C. 80π cm/s
D. 160π cm/s
Câu 27:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 1002V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là
A. 71 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 400 vòng
Câu 28:
Tính tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là i = 30∘ thì góc khúc xạ trong nước r = 22∘ . Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là c = 3.108 m/s
A. 1,5.108 cm/s
B. 2.108 cm/s
C. 2,247.108 cm/s
D. 2,32.108 cm/s
Câu 29:
Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb
B. 0,15 Wb
C. 1,5 Wb
D. 15 Wb
Câu 30:
Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u=U0cosωt Khi R = 100W thì công suất mạch đạt cực đại Pmax= 100W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W?
A. 70 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 80 Ω
Câu 31:
Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 30∘ . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s
B. 86,6 cm/s
C. 61,5 cm/s
D. 100 cm/s
Câu 32:
Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là bao nhiêu? (trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động).
A. 0,9 J
B. 1,0 J
C. 0,8 J
D. 1,2 J
Câu 33:
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong r = 0,1 Ω; mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rd=11Ωvà điện trở R=0,9Ω. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A. Udm=11 V, Pdm=11 W
B. Udm=11 V, Pdm=55 W
C. Udm=5,5 V, Pdm=275 W
D. Udm=5,5 V, Pdm=2,75 W
Câu 34:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt – π/6). Gọi Wd,Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì Wd≥ Wt là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v=ωx lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 503,71 s
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s
Câu 35:
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1về quỹ đạo dừng m2thì bán kính giảm 27r0 (r0 là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60r0
B. 50r0
C. 40r0
D. 30r0
Câu 36:
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị e1,e2,e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì e2-e3=30V . Giá trị cực đại của e1 là
A. 40,2 V
B. 51,9V
C. 34,6 V
D. 45,1 V
Câu 37:
Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 1603 cm/s
B. 403 cm/s
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
Câu 38:
Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là
A. 0,29I
B. 0,33I
C. 0,25I
D. 0,22I
Câu 39:
Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1=m2=100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h=4,918m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5 cm
B. s = 3,5 cm
C. s = 3,25 cm
D. s = 4,25 cm
Câu 40:
Cho đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Khi L=L1thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L=L2thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là
A. 99 V
B. 451 V
C. 457 V
D. 96 V
5045 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com