Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
14418 lượt thi 28 câu hỏi 35 phút
7315 lượt thi
Thi ngay
4516 lượt thi
3711 lượt thi
3049 lượt thi
4734 lượt thi
3161 lượt thi
2845 lượt thi
2518 lượt thi
4555 lượt thi
3006 lượt thi
Câu 1:
Chỉ ra phát biểu đúng
A. Alanin có công thức C6H5NH2
B. NH3 là amin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
C. Đốt cháy cacbohidrat luôn cho mol CO2 bằng mol H2O
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng
D. Dung dịch lysin làm đổi màu phenolphatalein
Câu 3:
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính
B. Alanin và anilin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm
C. Metylamin và anilin đều có tính bazơ yếu
D. Alanin và glyxin đều là các α-amino axit
Câu 5:
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau
C. Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu
D. Glyxin có tính lưỡng tính
Câu 6:
A. Các α-amino axit đều không làm quỳ tím đổi màu
B. Anilin không màu, để lâu trong không khí chuyển sang màu nâu đen
C. Chất béo không no thường tồn tại ở dạng lỏng
D. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng
Câu 7:
A. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Aminoaxit là chất hữu cơ tạp chức
D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N (n ≥ 1)
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic
B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ
C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng
D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh
Câu 9:
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
Câu 10:
A. Axit glutamic và lysin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm
B. Metylamin và axit α-aminopropionic đều tác dụng với axit clohiđric
C. Anilin và alanin đều tác dụng với dung dịch natri hiđroxit
D. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính
Câu 11:
A. Axit glutamic làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ
C. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu trắng
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2
B. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HBr
C. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím
D. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím
Câu 13:
A. Dung dịch Alanin không làm giấy quỳ tím đổi màu
B. Các amino axit đều tan được trong nước
C. Tất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ gồm một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH
D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Phân tử khối của amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH luôn luôn là một số lẻ
C. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
D. Ở điều kiện thường, có 3 amin no, mạch hở, đơn chức tồn tại trạng thái khí
Câu 15:
A. Vinyl axetat có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra chất dẻo
B. Lysin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh
C. Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa
D. Glucozơ và fructozơ bị thủy phân trong môi trường axit
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây về glyxin là không đúng?
A. Glyxin không làm đỏ quỳ tím ẩm
B. Glyxin thuộc loại α-amino axit
C. Glyxin làm đỏ quỳ tím ẩm D. Glyxin là hợp chất tạp chức
D. Glyxin là hợp chất tạp chức
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Glucozo là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh
C. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương
D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước
Câu 18:
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
Câu 19:
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch Y và hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Y làm quỳ tím đổi thành màu đỏ
B. Z có một khí nặng hơn không khí
C. Dung dịch Y chứa duy nhất một muối
D. X gồm một muối và một amino axit
Câu 20:
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
C. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi
D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
Câu 21:
A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím
B. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl
D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2
Câu 22:
Phương trình hóa học không đúng trong các phản ứng sau đây là:
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
B. NH2CH2COOH + HCl → ClNH3CH2COOH
C. Fe(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3NO3
D. 3NH2CH2COOH + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3ClH3NCH2COOH
Câu 23:
A. Glyxin, valin, lysin trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl
B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit
D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 24:
Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin
B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin
Câu 25:
Cho sơ đồ biến hóa: C2H4 + H2O → X; X + O2 → Y; Y + metyl amin = Z (muối). Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Từ axetandehit điều chế trực tiếp ra X và Y
B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X
C. Trong sơ đồ trên có 1 sản phẩm có H2O
D. Muối Z có đồng phân là amino axit
Câu 26:
Ứng dụng nào của amino axit là không đúng?
A. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt).
B. Aminoaxxit thiên nhiên (hầu hết là α–amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
D. Một số amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon
Câu 27:
Có các phát biểu sau:
1. Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt.
2. Phân tử các α-amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
3. Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu.
4. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
5. Cho α-amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và HCl sinh ra khí N2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 28:
Cho các nhận định sau:
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4) Các α - aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com