Thi Online Ôn tập vật lí 10 cực hay có lời giải chi tiết
Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN (P2)
-
18119 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Câu 1:
Hai người khiêng một vật nặng 1200N bằng một đòn tre dài 1m, một người đặt điểm treo của vật cách vai mình 40cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn tre. Mỗi người phải chịu một lực bao nhiêu?
Chọn A.
Gọi d1 là khoảng cách từ điểm treo đến vai d1 = 40cm
P = P1 + P2 = 1200 ↔ P1 = P – P2 = 1200 – P2
Ta có: P1.d1 = P2.d2 ↔ (1200 – P2 ).0,4 = P2. 0,6
→ P2 = 480 N → P1 = 720 N.
Câu 2:
Một người gánh 2 thúng, thúng gạo nặng 300N, thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,5m. Hỏi vai người ấy phải đặt ở điểm nào để đòn gánh cân bằng và vai chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh.
Chọn A.
Gọi d1 là khoảng cách từ thúng gạo đến vai, với lực P1
d2 là khoảng cách từ thúng ngô đến vai, với lực P2
P1.d1 = P2.d2 ↔ 300d1 = ( 1,5 – d1).200
→ d1 = 0,6m → d2 = 0,9m
F = P1 + P2 = 500N.
Câu 3:
Hai lực song song cùng chiều, cách nhau đoạn 30cm. Một lực có , hợp lực . Điểm đặt của hợp lực cách điểm đặt của lực đoạn là bao nhiêu?
Chọn B.
Hai lực // cùng chiều nên: F = F1 + F2 = 24 → F2 = 6N
F1.d1 = F2.d2 ↔ 18(d – d2 ) = 6d2 → d2 = 22,5 cm.
Câu 4:
Hai lực song song cùng chiều cách nhau một đoạn 0,2 m. Nếu một trong hai lực có độ lớn 13 N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08 m. Tính độ lớn của hợp lực và lực còn lại.
Chọn C.
Gọi d1, d2 là khoảng cách từ lực có độ lớn 13 N và lực còn lại đến hợp lực của chúng
→ d1 + d2 = 0,2
Mà d2 = 0,08 m → d1 = 0,2 – 0,08 = 1,12 m
→ F2 = 1,5F1 = 1,5.13 = 19,5 N
→ F = F1 + F2 = 13 + 19,5 = 32,5 N
Câu 5:
Hai người dùng một cái gậy để khiêng một cỗ máy nặng 100 kg. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60 cm và cách vai người thứ hai 40 cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Lấy Hỏi mỗi người chịu một lực bằng bao nhiêu ?
Chọn B.
Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực đặt lên hai đầu của cái gậy. F1, F2 lần lượt cách vai là d1 = 60 cm, d2 = 40 cm.
Ta có: F1 + F2 = mg = 1000 (1)
Từ (1) và (2) → F1 = 400 N, F2 = 600 N.
Bài thi liên quan:
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM(P1)
50 câu hỏi 50 phút
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (P2)
50 câu hỏi 50 phút
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (P3)
50 câu hỏi 50 phút
Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM (P4)
15 câu hỏi 30 phút
Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (P1)
50 câu hỏi 50 phút
Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (P2)
50 câu hỏi 50 phút
Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM (P3)
47 câu hỏi 50 phút
Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN (P1)
50 câu hỏi 50 phút
Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN (P3)
14 câu hỏi 15 phút
Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (P1)
50 câu hỏi 50 phút
Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (P2)
47 câu hỏi 50 phút
Chương V. CHẤT KHÍ
65 câu hỏi 50 phút
Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
37 câu hỏi 50 phút
Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ
66 câu hỏi 50 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
6 tháng trước
Lê Thị Ngân
4 tháng trước
Trương Quang Hiếu