Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2179 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thế khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Chuyến động không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất
A. Các nguyên tử hay phân tử chuyên động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
B. Các nguyên tử, phân tử chuyến động hỗn loạn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
Câu 2:
Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có lực tương tác không đáng kể
B. Có thể tích riêng không đáng kể
C. Có khối lượng đáng kể
D. Có khối lượng không đáng kể
Câu 3:
Có bao nhiêu nguyên tử ô xi trong 1 gam khí ô xi.
A. 6,022.1023
B. 1,882.1022
C. 2,82.1022
D. 2,82.1023
Câu 4:
Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Khối lượng He có trong bình là?
A. 1g
B. 2g
C. 3g
D. 4g
Câu 5:
Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là latm. Thể tích của bình đựng khí trên là?
A. 5,6 lít
B. 22,4 lít
C. 11,2 lít
D. 7,47 lít
Câu 6:
Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,5
D. 1
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chất khí không có hình dạng và thế tích xác định
B. Chất lỏng không có thê tích riêng xác định
C. Lượng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh
D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định
Câu 8:
Câu nào sau đây nói về chuyến động của phân tử là không đúng?
A. Các nguyên tử chuyển động không ngừng
B. Chuyến động của phân tủ là do lực tương tác phân tử gây ra
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo hướng thẳng khi không va chạm
Câu 9:
Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tử khí hidro. Tính khối lượng khí hidro trong bình
A. lg
B. 2,5g
C. l,5g
D. 2g
Câu 10:
Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Là khí mà thế tích các phân tử khí có thế bỏ qua
B. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua
C. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm
D. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suât
Câu 11:
Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng
A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
B. Lực hút phân tử có thế bằng lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử rất gần nhau
Câu 12:
Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi− rơ− Mari ốt?
A. p1V2=p2V1
B. V1p1=V2p2
C. p1V1=V2p2
D. p1V1=p2V2
Câu 13:
Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
A. p1D2=p2D1
B. p1D1=p2D2
C. D=1P
D. pD = const
Câu 14:
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp.Ống thẳng đứng miệng ở dưới
A. 58,065(cm)
B. 68,072(cm)
C. 72(cm)
D. 54,065(cm)
Câu 15:
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 30° so vói phương ngang, miệng ở trên
B. 43,373(cm)
C. 12(cm)
Câu 16:
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nằm ngang
C. 52,174(cm)
D. 47,368(cm)
Câu 17:
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 14cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống của các trường hợp. Ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới
Câu 18:
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ− Mariot?
A. p1V1=p2V2
B. p~V
C. v~1p
D. p~1v
Câu 19:
Qủa bóng có dung tích 2l bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi Tân đẩy được 40cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không đổi trong qụá trình bơm
A. l,25atm
B. 0,8atm
C. 2atm
D. 2,5atm
Câu 20:
Một bình có thể tích 5,6l chứa 0,5 mol ở 0°C. Áp suất khí trong bình là?
A. 1 atm
B. 2 atm
C. 3 atm
D. 4 atm
Câu 21:
Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây?
A. 1,5 atm
B. 0,5 atm
C. 1 atm
D. 0,75atm
Câu 22:
Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ớ áp suất 105 Pa . Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng.Mỗi lần bơm được 125cm không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi.
A. 2.105Pa
B. 105Pa
C. 0,5. 105Pa
D. 3.105Pa
Câu 24:
Cho một lượng khí được dãn đẳng nhiệt từ thế tích từ 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là 8.105Pa .Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Tăng 6.105Pa
B. Tăng 106Pa
C. Giảm 6.105Pa
D. Giảm 105Pa
Câu 25:
Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2dm3, áp suất biến đổi từ l,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí
A. Tăng 2 dm3
B. Tăng 4 dm3
C. Giảm 2 dm3
D. Giảm 4 dm3
Câu 26:
Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đều, hên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng ống nghiệm ở trên?
A. 21cm
B. 20cm
C. 19cm
D. 18cm
Câu 27:
Cho 1 ống nghiệm 1 đâu kín được đặt nằm ngang; tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l = 20cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d = 4cm. Cho áp suất khí quyến là p0 = 76cmHg. Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?
A. 21,11 cm
B. 19,69cm
C. 22cm
D. 22,35cm
Câu 28:
Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?
A. Áp suất, thế tích, khối lượng
B. áp suất, nhiệt độ, khối lượng
C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ
D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích
Câu 29:
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Không khí trong quà bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng
B. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở ra đầy pittong chuyển động
C. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
436 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com