Danh sách câu hỏi
Có 29,278 câu hỏi trên 586 trang
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm
2015
2017
2019
2021
Diện tích (nghìn ha)
101,6
152,0
140,2
139,7
Sản lượng (nghìn tấn)
176,8
252,6
264,8
280,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia
Lào
Mi-an-ma
Thái Lan
Việt Nam
Diện tích (nghìn km2)
230,8
652,8
510,9
331,3
Dân số (nghìn người)
7 337,8
55 295,0
65 213,0
98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia
Lào
Mi-an-ma
Thái Lan
Việt Nam
Diện tích (nghìn km2)
230,8
652,8
510,9
331,3
Dân số (nghìn người)
7 337,8
55 295,0
65 213,0
98 506,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
Năm
2010
2015
2018
2022
Dầu khí (triệu tấn)
15,0
18,7
14,0
10,8
Than (triệu tấn)
44,8
41,6
42,3
49,8
Điện (tỉ kwh)
91,7
157,9
209,2
258,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng dầu khí, than và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Lào
Diện tích (Nghìn km2)
5,3
176,5
1 877,5
230,8
Dân số (Triệu người)
0,4
16,8
275,5
7,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?
Cho bảng số liệu: DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2019 - 2022
Năm
2019
2020
2021
2022
Kinh tế Nhà nước
5373,0
1528,9
279,0
1063,6
Kinh tế ngoài Nhà nước
34409,8
13256,0
8261,5
31799,9
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
4887,1
1707,1
458,3
2589,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế của nước ta giai đoạn 2019 – 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp?
Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Xuất khẩu
258,2
207,0
91,1
22,6
Nhập khẩu
233,4
185,3
119,2
20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
Giá trị
2015
2018
2019
2020
Xuất khẩu
11432,0
16704,0
18110,0
16806,0
Nhập khẩu
16844,0
19355,0
18607,0
17947,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
0396752282 SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Sữa tươi (triệu lít)
1027,9
1211,4
1323,4
1296,8
1244,9
Sữa bột (nghìn tấn)
99,3
111,7
119,1
129,2
143,6
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng sữa tươi và sữa bột của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN
BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
(Đơn vị: Triệu lượt người.km)
Năm
2015
2018
2019
2020
Trong nước
14 271,1
34 189,2
36 379,3
25 781,4
Quốc tế
27 797,3
33 666,8
41 023,5
8 343,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2010
2016
2021
Tổng sản lượng thuỷ sản
5142,7
6895
8792,5
Khai thác
2414,4
3237
3937,1
Nuôi trồng
2728,2
3658
4855,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê,2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản và tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km)
1877,5
176,5
328,5
298,2
Dân số (triệu người)
272,2
16,6
32,6
110,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2021?