Danh sách câu hỏi
Có 29,278 câu hỏi trên 586 trang
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2020-2022
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2010
2015
2020
2022
Sản lượng khai thác
2472,2
3176,5
3896,5
2874,2
Sản lượng nuôi trồng
2732,3
3550,7
4739,2
5233,88
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa nước ta, giai đoạn 2010- 2022
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm
2010
2013
2014
2015
2022
Xuất khẩu
72 236,7
132 032,9
150 217,1
162 016,7
371 304,2
Nhập khẩu
84 838, 6
132 032,6
147 849,1
358 901,9
358 901,9
Căn cứ vào bảng số liệu, chọn biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2022?
Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2000- 2022
Năm
2000
2010
2015
2020
2022
Than sạch (Nghìn tấn)
11.609,0
44.835,0
41.664,0
44.598,4
49.854,7
Dầu tho khai thác (Nghìn tấn)
16.291,0
15.014,0
18.746,0
11.470,0
10.840,0
Điện phát ra (Triệu Kwh)
26.683,0
91.722,0
157.949,0
235.410,4
258.790,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2000 - 2022?