Danh sách câu hỏi
Có 9,316 câu hỏi trên 187 trang
Xếp các từ ngữ sau vào từng ô trống trong bảng cho phù hợp:
chăm chỉ, nhà máy, tiết kiệm, chữa bệnh, nông trường, kiên trì, may mặc, sáng tạo, phòng thí nghiệm, xây dựng, bệnh viện, vệ sinh môi trường, sửa chữa cầu đường, có kỉ luật, văn phòng.
Gạch chân từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Ở cái đầm rộng đầu làng có một ...... (1) (tụi, đám, bọn) người đang kéo lưới. Cái lưới uốn thành một hình vòng cung, ...... (2) (bồng bềnh, dập dềnh, gập ghềnh) trên mặt nước. Hai chiếc đò nan ở hai đầu lưới ...... (3) (kề, áp, chạm) vào bờ, một bên bốn người đàn ông vừa ...... (4) (thủng thẳng, thong thả, từ tốn) kéo lưới, vừa tiến vừa lùi ...... (5) (sát, gần, kề) nhau. Khoảng mặt nước bị ...... (6) quay vòng, bao vây, bủa vây) khẽ động lên từ lúc nào. Rồi một con cá ...... (7) (trắng muốt, trắng xóa, trắng nõn) nhảy ...... (8) (tót, vọt, chồm) lên cao tới hơn một thước và quẫy đuôi vượt ra ngoài vòng lưới, rơi xuống đánh ...... (9) (bùng, tõm, tùm).
Điền vào chỗ trống các âm, vần thích hợp (thêm dấu thanh khi cần):
a) Điền c hoặc k:
….ánh đồng, …ể chuyện, …ì diệu, ….âu cá
b) Điền g hoặc gh:
…ọn gàng, …é thăm, …i nhớ, …ửi quà
c) Điền ng hoặc ngh:
…e ngóng, …i ngờ, …ẩm nghĩ, …ần ngại