Đăng nhập
Đăng ký
3044 lượt thi 64 câu hỏi 49 phút
Câu 1:
Viết công thức cấu tạo và công thức eletron của CH3OH?
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
CaCO3 có tác dụng với NaOH không?
Câu 5:
Có những muối sau: CaCO3, CuSO4, MgCl2. Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau :
a) Axit tác dụng với bazơ.
b) Axit tác dụng với kim loại.
c) Muối tác dụng với muối.
d) Oxit bazơ tác dụng với oxit axit.
Viết các phương trình hoá học.
Câu 6:
Câu 7:
: Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Xác định thành phần khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 8:
Hãy giải thích vì sao:
a. Khi nung nóng đá vôi (CaCO3) thì thấy khối lượng giảm đi.
b. Khi nung nóng miếng đồng trong không khí (có oxi) thì thấy khối lượng tăng lên.
Câu 9:
Viết phương trình điện li Ca(HCO3)2?
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
Câu 15:
Câu 16:
Cho phản ứng sau:
KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là?
Câu 17:
Câu 18:
Cân bằng phương trình oxi hoá khử sau:
1) Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
Câu 19:
2) NH4NO2 → N2 + H2O
Câu 20:
3) NH4NO3 → N2O + H2O
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Cân bằng các phương trình bằng phương pháp oxi hóa khử:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O
Câu 24:
Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
Câu 25:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
Câu 26:
M + HNO3 → M(NO3)2 + NO2 + H2O
Câu 27:
M + HNO3 → M(NO3)2 + NO + H2O
Câu 28:
M + HNO3 → M(NO3)2 + N2O + H2O
Câu 29:
Cân bằng phương trình oxi hoá – khử:
I2 + Na2S2O3 → Na2S4O6 + NaI
Câu 30:
Cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
Câu 31:
Cân bằng các phản ứng oxi hoá – khử dưới đây theo phương pháp thăng bằng electron, xác định vai trò các chất tham gia và các quá trình oxi hoá, quá trình khử:
a) Cl2 + KOHnóng → KCl + KClO3 + H2O
Câu 32:
b) FeS2 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Cân bằng các PTHH sau:
c. FexOy + H2 → FeO + H2Od. CxHy + O2 → CO2 + H2Oe. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 40:
Cân bằng PTHH hợp chất hữu cơ tổng quát:
1) CnH2n + O2 → CO2 + H2O
2) CnH2n+2 + O2 → CO2 + H2O
3) CnH2n-2 + O2 → CO2 + H2O
Câu 41:
4) CnH2n-6 + O2 → CO2 + H2O
5) CnH2n+2O + O2 → CO2 + H2O
Câu 42:
Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là:
Câu 43:
Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch bazơ của kim loại thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Trung hòa 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là:
Câu 47:
Cho 4,8 g một kim loại R hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
Câu 48:
Câu 49:
Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố Ni và các ion Ni2+, Ni3+. Xác định vị trí (ô, chu kỳ, phân nhóm) của Ni trong bảng tuần hoàn. Cho? biết Ni (Z = 28).
Câu 50:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:
Câu 51:
Câu 52:
Có cách nào để phân biệt khi nào sắt hoá trị II, III?
Câu 53:
Cho 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hết với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 13,5 gam muối. Công thức của X là:
Câu 54:
Cân bằng phản ứng hoá học:
CH3CH2OH + KMnO4 + H2SO4 → CH3COOH + MnSO4 + H2O + K2SO4
Câu 55:
CH3COOK là chất điện li mạnh hay yếu?
Câu 56:
Câu 57:
Câu 58:
Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thuỷ tinh?
Câu 59:
Câu 60:
Chất ít tan trong nước là?
Câu 61:
Chất khí A có dA/H2=14 công thức hoá học của A là:
Câu 62:
Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy nhận biết các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4, NH4NO3.
Câu 63:
Câu 64:
Chỉ được dùng một kim loại, hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
609 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com