11 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Khái niệm số thập phân có đáp án
49 người thi tuần này 4.6 244 lượt thi 11 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên
Phần nguyên của số 25,874 là: 25
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân
Phần thập phân của số 25,874 là: 874
Câu 3
Điền số thích hợp vào ô trống
a) 7 cm = \(\frac{7}{{......}}\) m = …… m
b) 365 ml = \(\frac{{365}}{{......}}\) l = …… l
c) 27 kg = \[\frac{{27}}{{......}}\] tấn = …… tấn
d) 15 dm2 = \[\frac{{15}}{{......}}\] m2 = ……….. m2
Điền số thích hợp vào ô trống
a) 7 cm = \(\frac{7}{{......}}\) m = …… m
b) 365 ml = \(\frac{{365}}{{......}}\) l = …… l
c) 27 kg = \[\frac{{27}}{{......}}\] tấn = …… tấn
d) 15 dm2 = \[\frac{{15}}{{......}}\] m2 = ……….. m2
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) 7 cm = \[\frac{7}{{100}}\] m = 0,07 m
b) 365 ml = \[\frac{{365}}{{1\,\,000}}\] l = 0,365 l
c) 27 kg = \[\frac{{27}}{{1\,\,000}}\] tấn = 0,027 tấn
d) 15 dm2 = \[\frac{{15}}{{100}}\] m2 = 0,15 m2
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên
Số thập phân có phần nguyên bằng 12 là: 12,54
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân
Số thập phân có phần thập phân bằng 37 là: 44,37
Lời giải

Lời giải

Câu 8
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \(\frac{{25}}{{10}}\) = …………...
b) \(\frac{{307}}{{100}}\) = ……………
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \(\frac{{25}}{{10}}\) = …………...
b) \(\frac{{307}}{{100}}\) = ……………
Lời giải
Hướng dẫn giải
a) \(\frac{{25}}{{10}}\) = 2,5
b) \(\frac{{307}}{{100}}\) = 3,07
Câu 9
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \(5\frac{{19}}{{100}}\) = ……………
b) \(4\frac{3}{{10}}\) = …………….
Điền số thích hợp vào ô trống
a) \(5\frac{{19}}{{100}}\) = ……………
b) \(4\frac{3}{{10}}\) = …………….
Lời giải
a) \(5\frac{{19}}{{100}}\) = 5,19
b) \(4\frac{3}{{10}}\) = 4,3
Lời giải
Hướng dẫn giải
Hình vẽ chia thành 10 ô bằng nhau trong đó: đã tô màu 7 ô, không tô màu 3 ô
Phân số biểu diễn số phần tô màu là: \(\frac{7}{{10}}\)
Số thập phân biểu diễn số phần tô màu là: 0,7
Lời giải
Hướng dẫn giải
Hình vẽ chia thành 10 ô bằng nhau trong đó: đã tô màu 6 ô, không tô màu 4 ô
Phân số biểu diễn số phần tô màu là: \(\frac{6}{{10}}\)
Số thập phân biểu diễn số phần tô màu là: 0,6
49 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%