12 câu trắc nghiệm Toán 5 Kết nối tri thức Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân có đáp án

50 người thi tuần này 4.6 68 lượt thi 12 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

7815 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

26.1 K lượt thi 11 câu hỏi
7462 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

20.2 K lượt thi 11 câu hỏi
2899 người thi tuần này

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án - Đề 1

7.5 K lượt thi 11 câu hỏi
1577 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 32 có đáp án

5.6 K lượt thi 35 câu hỏi
1478 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 29 có đáp án

5.7 K lượt thi 29 câu hỏi
1431 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 31 có đáp án

5.3 K lượt thi 44 câu hỏi
1366 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 33 có đáp án

5.1 K lượt thi 31 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

45 g = ………. kg

Lời giải

Hướng dẫn giải

Chú ý: 1 kg = 1 000 g

45 g = \(\frac{{45}}{{{\bf{1000}}}}\) kg = 0,045 kg

Câu 2

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

149 g = ………. kg

Lời giải

Hướng dẫn giải

Chú ý: 1 kg = 1 000 g

149 g = \(\frac{{149}}{{{\bf{1000}}}}\) kg = 0,149 kg

Câu 3

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

1 kg 120 g = ………. kg

Lời giải

Hướng dẫn giải

Chú ý: 1 kg = 1 000 g

1 kg 120 g = \(1\frac{{120}}{{{\bf{1000}}}}\) kg = 1,12 kg

Câu 4

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

4 kg 89 g = ………. kg

Lời giải

Hướng dẫn giải

Chú ý: 1 kg = 1 000 g

4 kg 89 g = \(4\frac{{89}}{{{\bf{1000}}}}\) kg = 4,089 kg

Câu 5

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

6 tạ 7 yến = ………. tấn

Lời giải

Hướng dẫn giải

Chú ý: 1 tấn = 100 yến

6 tạ 7 yến = \(\frac{{67}}{{{\bf{100}}}}\) tấn = 0,67 tấn

Câu 6

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

12 yến 8 kg = ………. tấn

Lời giải

Hướng dẫn giải

Chú ý: 1 tấn = 1 000 kg

12 yến 8 kg = \(\frac{{128}}{{{\bf{1000}}}}\) tấn = 0,128 tấn

Câu 7

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

21 yến 5 kg …….. 3,5 tạ

Lời giải

Hướng dẫn giải

21 yến 5 kg = 2,15 tạ

So sánh: 2,15 < 3,5

Vậy: 21 yến 5 kg < 3,5 tạ

Câu 8

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

0,427 tấn ………. 5 tạ 12 kg

Lời giải

Hướng dẫn giải

5 tạ 12 kg = 0,512 tấn

So sánh: 0,427 < 0,512

Vậy: 0,427 tấn < 5 tạ 12 kg

Câu 9

Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống

…… > …… > …… > ……

Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống…… > …… > …… > ……356 yến356 yến0,471 tấn0,471 tấn1,5 tạ1,5 tạ2 140 kg2 140 kg (ảnh 1)

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đổi các đơn vị đo khối lượng về cùng đơn vị tấn, ta có:

1,5 tạ = 0,15 tấn

2 140 kg = 2,14 tấn

356 yến = 3,56 tấn

So sánh: 3,56 > 2,14 > 0,471 > 0,15

Vậy: 356 yến > 2 140 kg > 0,471 tấn > 0,15 tấn

Câu 10

Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống

…… < …… < …… < ……

Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống…… < …… < …… < ……12,9 yến12,9 yến0,204 tấn0,204 tấn1,79 tạ1,79 tạ154 kg154 kg (ảnh 1)

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đổi các đơn vị đo khối lượng về cùng đơn vị tấn, ta có:

1,79 tạ = 0,179 tấn

154 kg = 0,154 tấn

12,9 yến = 0,129 tấn

So sánh: 0,129 < 0,154 < 0,179 < 0,204

Vậy: 12,9 yến < 154 kg < 1,79 tạ < 0,204 tấn

Câu 11

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

Trung bình mỗi xe tải chở được 15 tạ hàng hóa. Hỏi 5 xe chở được bao nhiêu tấn hàng hóa?

Bài giải

5 xe chở được số hàng hóa là:

…… × ….. = ….. (tạ) = ….. (tấn)

Đáp số: …… tấn

Lời giải

Hướng dẫn giải

5 xe chở được số hàng hóa là:

15 × 5 = 75 (tạ) = 7,5 (tấn)

Đáp số: 7,5 tấn

Câu 12

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống

Hai xe chở được 25 tạ gạo. Xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai 6 tạ 4 yến. Hỏi xe thứ nhất chở được bao nhiêu tạ gạo?

Bài giải

Đổi: 6 tạ 4 yến = ……. tạ

Xe thứ nhất chở được số gạo là:

(25 + ……) : 2 = ……. (tạ)

Đáp số: …… tạ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đổi: 6 tạ 4 yến = 6,4 tạ

Xe thứ nhất chở được số gạo là:

(25 + 6,4) : 2 = 15,7 (tạ)

Đáp số: 15,7 tạ

4.6

14 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%