Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1764 lượt thi 14 câu hỏi 15 phút
4663 lượt thi
Thi ngay
2831 lượt thi
2288 lượt thi
1881 lượt thi
1987 lượt thi
2657 lượt thi
2193 lượt thi
1533 lượt thi
2461 lượt thi
Câu 1:
Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện
B. Điện trở nhiệt.
C. Điôt phát quang.
D. Quang điện trở.
Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. Pin mặt trời.
B. Pin Vôn-ta.
C. Ác quy.
D. Đinamô xe đạp.
Câu 2:
Hiện tượng không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng là hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. tạo thành quang phổ vạch của nguyên từ Hyđrô
Câu 3:
Quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1=4,5.1014 Hz; f2=5,0.1013 Hz; f3=6,5.1013 Hz; f4=6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào?
A. Chùm bức xạ 1
B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3
D. Chùm bức xạ 4
Câu 4:
Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là:
A. tế bào quang điện
B. pin nhiệt điện
C. quang điện trở
D. điôt điện tử
Câu 5:
Câu 6:
Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?
A. chất bán dẫn.
B. điện môi.
C. tất cả các chất đưa ra.
D. á kim.
Câu 7:
Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ=0,50μm. Công thoát electron của Natri là:
A. 2,48eV
B. 4,48eV
C. 3,48eV
D. 1,48eV
Câu 8:
Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là:
A. 0,7μm
B. 0,36μm
C. 0,9μm
D. 0,63μm
Câu 9:
Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36μm. Lần lượt chiếu vào tấm nhôm các bức xạ điện từ có bước sóng trong chân không là λ1=0,34μm, λ2=0,2μm, λ3=0,1μm, λ4=0,5μm,bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là:
A. λ3
B. λ4
C. λ2
D. λ1
Câu 10:
Trong chum tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy những tia có tần số lớn nhất bằng fmax=3.1018Hz. Xác định tốc độ cực đại của electron ngay trước khi đập vào đối Katot.
A. 6,61.107m/s
B. 1,66.107m/s
C. 66,1.107m/s
D. 16,6.107m/s
Câu 11:
Động năng ban đầu cực đại của quang electron tách khỏi kim loại khi chiếu sáng thích hợp không phụ thuộc vào:
A. Tần số của ánh sáng kích thích.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Bản chất kim loại dùng làm catot.
D. Cường độ của chùm sáng kích thích.
Câu 12:
Trong 10s, số electron đến được anot của tế bào quang điện là 3.1016. Cường độ dòng quang điện lúc đó là:
A. 0,48A
B. 4,8A
C. 0,48mA
D. 4,8mA
Câu 13:
Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7μm, h=6,625.10−34Js, c=3.108m/s. Số photon của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.1016
B. 3,52.1018
C. 3,52.1019
D. 3,52.1020
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com