150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P2)
15 người thi tuần này 5.0 12.9 K lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Hóa học 12 Bài tập về chuỗi phản ứng este có đáp án
40 Bài tập Crom - Sắt - Đồng có giải chi tiết (mức độ vận dụng cao - P1)
60 Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
25 Bài tập Glucozo, Fructozo, Tinh bột, Xenlulozo có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. O2, hơi nước.
B. CO2, hơi H2O.
C. H2S, O2.
D. H2S, CO2
Lời giải
Đáp án C
Bạc sẽ có màu đen khi tiếp xúc với không khí có mặt H2S
4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Câu 2
A. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có khối lượng riêng lớn
D. Có tính nhiễm từ
Lời giải
Đáp án D
Kim nam châm là chất sắt có từ tính thiên nhiên lấy từ trong đá. Người ta cũng sớm biết là nếu để cho một thanh kim loại chạm vào đá nam châm thì thanh kim loại cũng có đặc tính như đá nam châm, nghĩa là có khuynh hướng chỉ về một phía tương đối cố định.
Và từ tính được truyền nhận như thế có thể bị phai dần theo thời gian. Thành ra các tàu bè dùng la bàn từ thời xa xưa vẫn phải mang theo một viên đá nam châm loại tốt, để có thể nam châm hoá hay từ hóa kim la bàn khi cần. Người ta đã biết đến sự từ hóa vào khoảng thế kỷ thứ 11.
→ Nhờ tính nhiễm từ mà sắt được dùng để chế la bàn.
Câu 3
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Lời giải
Đáp án A
Do thu được cả kết tủa nên Cu còn dư sau phản ứng với Fe3+
Như vậy, trong dung dịch Y có FeCl2, ZnCl2 và CuCl2
Cho phản ứng với NaOH thì kết tủa thu được là Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 4
A. dùng trong ngành luyện kim.
B. mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.
C. dùng làm chất xúc tác.
D. dùng làm dao cắt kính.
Lời giải
Đáp án A
Phần lớn niken được dùng để chế tạo hợp kim, Ni có tác dụng làm tăng độ bền, chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao.
- Hợp kim Inva Ni - Fe không dãn nở theo nhiệt độ, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến,...
- Hợp kim đồng bạch Cu - Ni có tính bền vững cao, không bị ăn mòn dù trong môi trường nước biển, dùng chế tạo chân vịt tàu biển, tuabin cho động cơ máy bay phản lực.
Một phần nhỏ niken được dùng:
- Mạ lên các kim loại khác để chống ăn mòn.
- Làm chất xúc tác (bột Ni) trong nhiều phản ứng hóa học.
- Chế tạo ắc quy Cd - Ni (có hiệu điện thế 1,4 V), ăcquy Fe – Ni.
→ Ứng dụng quan trọng nhất của Ni là dùng trong ngành luyện kim
Lời giải
Đáp án D
Nếu trong cặp, Fe có tính khử lớn hơn thì Fe sẽ bị phá hủy trước, đó là các cặp: Fe và Pb, Fe và Sn, Fe và Ni
Câu 6
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3 và AgNO3
D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
B. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu
C. dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cu
B. Pb
C. Zn
D. Sn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Zn(NO3)2
B. ZnSO4
C. ZnO
D. Zn(OH)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng magie
D. Sắt tráng niken
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. a = 0,06; b = 0,03.
B. a = 0,12; b = 0,06.
C. a = 0,06; b = 0,12.
D. a = 0,03; b = 0,06.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. HgSO4
B. Na2SO4
C. Al2(SO4)3
D. MgSO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cu2O, CuO
B. CuS, CuO
C. Cu2S, CuO
D. Cu2S, Cu2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Zn
B. Sn
C. Al
D. Ni
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Xuất hiện màu tím hồng của dung dịch KMnO4
B. Mất màu tím hồng và xuất hiện màu vàng
C. Mất màu vàng và xuất hiện màu tím hồng
D. Cả A, B và c đều không đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Cu; CuO; Fe(OH)2
B. CuFeS2; Fe3O4; FeO
C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3
D. Fe; Cu2O; Fe3O4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. AuCl và khí NO
B. AuCl3 và khí NO2
C. AuCl và khí NO2
D. AuCl3 và khí NO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Pt
B. Pd
C. Au
D. Pb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2 và O2
C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. HNO3; Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Ô 47, chu kì 5, nhóm IA
B. Ô 47, chu kì 5, nhóm IB
C. Ô 47, chu kì 4, nhóm IB
D. Ô 47, chu kì 6, nhóm IIB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. [Ar] 3d8
B. [Ar] 3d74s1
C. [Ar] 3d64s2
D. [Ar]3d54s24p1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.