Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
16024 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là
A. xây dựng các vườn quốc gia.
B. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
Câu 2:
Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên tai nào?
Câu 3:
Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ công nghiệp khai thác dầu khí?
Câu 4:
Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp?
A. Chế biến lương thực.
B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
Câu 5:
Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. trồng các loại cây lương thực.
B. phát triển khai thác dầu và khí.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
A. Đà Rằng.
B. Kì Cùng – Bằng Giang.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa vào thu đông?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
Câu 10:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô nhỏ nhất Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng hơn cả?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây không có ngành gỗ, giấy, xenlulô?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Nam Định với Hải Phòng?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những loại khoáng sản nào sau đây được khai thác ở tỉnh Tuyên Quang?
A. Apatit và sắt.
B. Đồng và than.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh Quảng Nam có nhà máy thuỷ điện nào sau đây?
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có 2 khu kinh tế cửa khẩu?
Câu 21:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia
Việt Nam
Lào
Thái Lan
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)
331,1
236,8
513,1
300,0
Dân số (triệu người)
93,7
7,0
66,1
105,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.
B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 22:
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Cán cân dương trong cả giai đoạn 2010 - 2014.
B. Xuất khẩu tăng.
Câu 23:
Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú do
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. tài nguyên đất rất đa dạng.
C. nằm ở nơi giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng.
Câu 24:
Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước sẽ giúp cho các vùng
A. sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên.
B. thay đổi cơ cấu dân số nông thôn, thành thị.
Câu 25:
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động.
B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng.
Câu 26:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 27:
Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 28:
Ngành thủy sản của nước ta hiện nay
A. diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. hạn chế đánh bắt thủy sản xa bờ.
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Ngành non trẻ và phát triển nhanh.
B. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
Câu 30:
Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông.
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 31:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục trong những năm gần đây?
A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu nông sản.
B. Mở rộng và đa dạng hóa của thị trường.
Câu 32:
Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong phát triển du lịch của các địa phương.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào.
Câu 33:
Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ yếu là do
A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ.
B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu.
Câu 34:
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là
A. các giống cây già cỗi cho năng suất thấp.
B. đất bazan vụn bở nên bị xói mòn mạnh.
Câu 35:
Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. giải quyết tốt vấn đề nước ngọt vào mùa khô.
B. chuyển trồng lúa sang trồng cây công nghiệp.
C. đẩy mạnh việc phát triển chăn nuôi đại gia súc.
Câu 36:
Cho biểu đồ về các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên năm 2017
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
B. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
C. Tốc độ gia tăng diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 37:
Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá.
B. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố.
Câu 38:
Cao su và cà phê được trồng ở Tây Bắc Bộ chủ yếu là do
A. gió mùa Đông Bắc giảm tác động.
B. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo thế mở hơn nữa cho kinh tế vùng.
B. đẩy mạnh sự phân công lao động mới.
Câu 40:
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm
2010
2014
2015
2017
Diện tích (nghìn ha)
51,3
85,6
101,6
152,0
Sản lượng (nghìn tấn)
105,4
151,6
176,8
241,5
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com