Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
34952 lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
7437 lượt thi
Thi ngay
4442 lượt thi
3407 lượt thi
3117 lượt thi
4680 lượt thi
3101 lượt thi
2594 lượt thi
2255 lượt thi
3092 lượt thi
2003 lượt thi
Câu 1:
Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin
B. Nilon-6,6
C. Protein
D. Xenlulozơ
Câu 2:
Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit
B. monosaccarit
C. đisaccarit
D. polime
Câu 3:
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.
(c) Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều không tan được trong nước nóng.
(d) Trong dung dịch, saccarozö chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. Các phát biểu sai là
A. (a), (d)
B. (b), (c), (d)
C. (b), (c)
D. (a), (c), (d)
Câu 4:
(1) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(2) Saccarozơ chỉ tốn tại dưới dạng mạch vòng.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(4) Dung dịch anilin không làm hổng dung dịch phenolphtalein.
(5) Các oligopeptit đều cho phản ứng màu biure. Sổ phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 5:
So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenIulozơ
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đếu thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 6:
Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
Câu 7:
Cho các chuyển hóa sau:
Các chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và fructozơ
B. tinh bột và glucozơ
C. saccarozơ và glucozơ
D. xenlulozơ và glucozơ
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều
A. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng
C. có chứa liên kết glicozit trong phân tử
D. có tính chất của ancol đa chức
Câu 9:
Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?
A. Đều làm mất màu nước Br2
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6
C. Đều tác dụng với dung địch AgNO3/NH3, đun nóng
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0
Câu 10:
Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ
B. Chất béo
Câu 11:
Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. glucozo
B. fructozo
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 12:
Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?
A. glucozơ
B. tinh bột
C. Fructozơ
Câu 13:
Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là
A. glucozo, saccarozo và fructozo
B. fructozo, saccarozơ và tinh bột
C. glucozo, tinh bột và xenlulozo
D. saccarozo, tinh bột và xenlulozo
Câu 14:
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucoxư (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
B. 6
Câu 15:
Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong đung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là
A. saccarozơ
B. fructozơ
C. glucozơ
D. ancol etylic
Câu 16:
Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
B. Fructozơ
D. Tinh bột
Câu 17:
Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch brom
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. H2 (xúc tác Ni, t°).
D. Dung dịch H2SO4 loãng
Câu 18:
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
Câu 19:
Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 20:
Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau
B. Tơ visco thuộc loại tơ poliamit
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo cùng thu được một monosaccarit
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
Câu 22:
A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ, xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza
B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim
C. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa
D. Tinh bột không có phản ứng tráng bạc
Câu 23:
(a) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.
(b) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.
(c) Dung dịch etylamin có thể làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
(d) Amilopectin và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Etylen glicol hòa tan được CuOH2 ở điều kiện thường.
Số nhận định đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 24:
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
Câu 25:
B. Etyl axetat
C. Gly-Ala
Câu 26:
Câu 27:
Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. C6H10O5
D. CH3COOH
Câu 28:
Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4
C. H2/Ni,to
D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 29:
Thủy phân hoàn toàn một saccarit thu được sản phẩm có chứa fructozo, saccarit đó là
A. tinh bột
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
Câu 30:
Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ
B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua)
Câu 31:
Trong các loại hạt và củ sau, loại nào thường có hàm lượng tinh bột lớn nhất?
A. Khoai tây
B. Sắn
C. Ngô
D. Gạo
Câu 32:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein
C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat
D. metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin
Câu 33:
Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là
C. fructozơ
D. xenlulozơ
Câu 34:
So sánh tính chất của glucozo, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(4) Khi dốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
A. 4
Câu 35:
Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?
Câu 36:
Câu 37:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol cacbohiđrat (X) trong môi trường axit, lấy sản phẩm hữu cơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 4 mol Ag. Cacbohiđrat (X) là
B. Tinh bột
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com