Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
12830 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975) là biểu hiện của
A. “Chiến lược toàn cầu” do Mỹ khởi xướng
B. Những cuộc chiến tranh nóng châu Á
C. Mặt tiêu cực của xu thế toàn cầu hoá
D. Thời kỳ thế giới xảy ra Chiến tranh lạnh
Câu 2:
Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1. Hiệp ước Hác Măng.
2. Hiệp ước Nhâm Tuất.
3. Hiệp ước Patonot
4. Hiệp ước Giáp Tuất
A. 1-2-3-4
B. 2-3-1-4
C. 2-4-1-3
D. 3-2-4-1
Câu 3:
Nhiệm vụ trọng tâm của kế hoạch 5 năm ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là
A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
B. tiến hành khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
C. Xây dựng hợp tác hoá nông nghiệp và quốc hữu hoá nền công nghiệp quốc gia.
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
Câu 4:
Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng ta xác định từ sau ngày
A. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Nhật vào Đông dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Quân Đồng minh vào Đông Duong giải pháp quân Nhật
Câu 5:
Quan điểm đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12/1986) không có nội dung nào dưới đây?
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm
B. Đi lên CNXH bằng những biện pháp phù hợp
C. Không thay đổi mục tiêu của CNXH
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ
Câu 6:
Điểm khác biệt giữa phong trào yêu nước chống Pháp đầu thế kỷ XX so với cuối thế kỷ XIX là ở
A. Tính chất và khuynh hướng
B. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia
C. Hình thức và phương pháp đấu tranh
D. Quan niệm và khuynh hướng cứu nước
Câu 7:
Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945- 1954) đã tác động như thế nào đến tình hình miền Bắc nước ta?
A. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Miền Bắc trở thành quốc gia độc lập tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, nhân dân lần đầu tiên làm chủ chính quyền.
D. Miền Bắc được giải phóng , hoàn thành công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
Câu 8:
Lực lượng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 là giai cấp nào?
A. Công nhân, nông dân, tư sản
B. Công nhân và nông dân
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
Câu 9:
Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng có điểm gì giống nhau?
A. Đều lựa chọn khuynh hướng chính trị tư sản
B. Đều muốn đánh đổ Pháp, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến
C. Đều thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Đều lựa chọn khuynh hướng chính trị vô sản
Câu 10:
Việt Nam học tập được gì từ sự phát triển kinh tế của Nhật Bản?
A. Chú ý đầu tư cho khoa học, giáo dục
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Xây dựng “một nhà nước hai chế độ” cùng tồn tại
Câu 11:
Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng hoạt động theo khuynh hướng nào?
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Cực đoan
D. Dân chủ tư sản
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau đây
“Vào giữa thế kỉ XIX trước khi bị (1)..... xâm lược, Việt Nam là một (2).... có chủ quyền đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hoá. Tuy nhiên, ở giai đoạn này chế độ phong kiến Việt Nam đang có những biểu hiện (3)... suy yếu nghiêm trọng” (SGK Lịch sử 11 Ban cơ bản, tr 106, NXB Giáo dục, 2009)
A. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng
B. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng
D. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
Câu 13:
Thắng lợi trong chiến dịch nào giúp quân dân ta đập tan kế hoạch Rơve của Pháp ?
A. Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
C. Chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 14:
Tình hình chính trị của nước Nga sau chiến thắng lợi của Cách mạng tháng hai năm 1917 là?
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng
Câu 15:
Nội dung nào dưới đây thể hiện sự giống nhau giữa tổ chức ASAEN và Liên minh châu Âu (EU)?
A. Có sự nhất thể hoá về mặt tài chính
B. Đều là tổ chức liên kết của các nước tư bản
C. Là tổ chức liên kết của các nước cùng khu vực
D. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ gồm hội đồng, uỷ ban, nghị viện, toà án
Câu 16:
Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929 có ý nghĩa lịch sử như thế nào với cách mạng Việt Nam?
A. Chấm dứt khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam
B. Là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác
D. Chứng tỏ giai cấp vô sản đã vươn lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam
Câu 17:
Sự kiện nào của thế giới tác động mạnh mẽ đến cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
C. Pháp là nước thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Đảng cộng Sản Trung Quốc ra đời
Câu 18:
Phong trào cách mạng 1930- 1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam có điểm khác biệt về
A. Giai cấp lãnh đạo
B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Nhiệm vụ trước mắt
D. Động lực chủ yếu
Câu 19:
Đặc điểm nào chủ yếu nổi bật của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam (1919 -1930) là
A. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác
B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo của khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản
C. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến mạnh mẽ trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lê-nin
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
Câu 20:
Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930-1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930 là gì?
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
B. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Quy mô rộng lớn trên cả nước
D. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
Câu 21:
Giai tầng nào không có khả năng tham gia phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhât?
A. Địa chủ và tư sản
B. Đại địa chủ và tư sản mại bản
C. Tư sản mại bản và tiểu tư sản
D. Địa chủ và tiểu tư sản
Câu 22:
Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà có đoạn: “Nước Việt Nam có quyền hướng tự do và độc lập và sự thật đã thành một nước tự do, độc lập”. Đoạn trích trên khẳng định
A. Chủ quyền của dân tộc của ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn
B. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam
C. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam
D. Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam
Câu 23:
Định ước Henxinki được ký kết (8-1975) có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo nên cơ chế giải quyết liên quan đến hoà bình ở châu Âu
B. Chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh ở Châu Âu
C. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức
D. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu
Câu 24:
Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam từ sau ngày 9-3-1945 là
A. Pháp và Nhật
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp
D. Pháp và tay sai
Câu 25:
Xã hội Việt Nam trong những năm 1930-1931 tồn tại những mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Tư sản với chính quyền thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến
B. Nông dân và địa chủ phong kiến và công nhân với tư sản
C. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến
D. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và công nhân với giai cấp tư sản
Câu 26:
Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Cách mạng dân chủ tư sản
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 27:
Sự kiện nào đã đánh dấu chủ nghĩa dâ kiểu cũ hoàn toàn sụp đổ ở châu Phi?
A. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
B. Thắng lợi cuộc binh biến lật đổ vương triều Pharuc ở Ai Cập
C. Thắng lợi của cách mạng Ănggôla và Môdămbich
D. Thắng lợi của Liberia và Êtopia
Câu 28:
Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954-1975) của nhân dân Việt Nam khác nhau ở điểm nào?
A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến
B. Lực lượng tham gia kháng chiến
C. Giải pháp kết thúc chiến tranh
D. Chịu sự chi phối của cục diện đối đầu Xô - Mĩ.
Câu 29:
Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới
B. Triển khai “chiến lược toàn cầu”
C. Khống chế, chi phối các nước tư bản đổng minh
D. Ngăn chặn tiến tới xoá bỏ CNXH trên thế giới
Câu 30:
Căn cứ địa trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945-1954) không phải là
A. Nơi đứng chân của lực lượng vũ trang
B. Một loại hình hậu phương kháng chiến
C. Trận địa tiến công quân xâm lược
D. Nơi đối phương bất khả xâm phạm
Câu 31:
Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là thắng lợi của các nước Đông Dương vì
A. Pháp giải công nhận quyền độc lập, tự do của ba nước này
B. Các quyền dân tộc cơ bản của ba nước này được Pháp - Mĩ kí và tôn trọng
C. Các quyền dân tộc cơ bản của ba nước này được Pháp công nhận
D. Việt Nam được giải phóng tiến lên xây dựng CNXH
Câu 32:
Âm mưu cơ bản của Mĩ trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” là
A. Dồn dân, lập ấp chiến lược nhằm tách nhân dân ra khỏi cách mạng
B. Tiến hành chính sách “tố cộng”, “diệt cộng” đàn áp những người yêu nước
C. Dùng người Việt đánh người Việt
D. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
Câu 33:
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 7 -1936 đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng tư sản dân quyền ở Đông Dương là gì?
A. Chống đế quốc, chống chiến tranh
B. Chống đế quốc và chống phát xít
C. Chống đế quốc và chống phong kiến
D. Chống phát xít, chống chiến tranh
Câu 34:
Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong cả nước trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Nam
B. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương
Câu 35:
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh lạnh là gì?
A. Sự đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩ và xã hội chủ nghĩa
B. Sự đối đầu giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của Mĩ và Liên Xô
D. Sự hình thành trật tự hai cực Ianta
Câu 36:
Hội nghị Ianta thoả thuận phân chia phạm vi ảnh hưởng của ba cường quốc ở khu vực nào?
A. Châu Á, Châu Phi
B. Châu Á, Châu Âu
C. Châu Âu, Châu Mĩ.
D. Toàn thế giới
Câu 37:
Trước chiến tranh thế giới thứ hai, trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á đều
A. Giành được độc lập
B. Là thuộc địa của Pháp
C. Bị chủ nghĩa thực dân nô dịch
D. Là các nước phát triển mạnh mẽ về kinh tế
Câu 38:
Một trong những nội dung Đường lối kháng chiến của Đảng là
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước thuộc địa
B. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước tư bản chủ nghĩa
C. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước Đồng minh
D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
Câu 39:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến phong trào yêu nước chống Pháp xâm lược thất bại cuối thế kỷ XX là
A. Do Pháp còn rất mạnh
B. Do thái độ chủ hoà của triều đình
C. Do thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến
D. Do thiếu một đường lối đúng đắn
Câu 40:
Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổ chức ASEAN?
A. Các nước muốn hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài khu vực
C. Chịu tác động bởi sự thành công của Khối thị chung Châu Âu
D. Các nước muốn liên minh quân sự để bảo vệ an ninh khu vực.
2566 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com