Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)
27 người thi tuần này 4.6 8 K lượt thi 39 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. adapt to something (v): thích nghi với cái gì
B. go back to something (v): trở lại
C. reverse something (v): đảo ngược
D. transit something (v): đi qua
Dựa vào nghĩa và giới từ “to”, chọn A.
Dịch: Chúng ta cần hành động nhanh chóng để thích nghi với thay đổi khí hậu, không thì nó sẽ là một thảm họa với cả hành tinh.
Câu 2
A. appearances
B. records
C. responses
D. values
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch: Người ta cho rằng các giá trị hôn nhân truyền thống là cơ sở quan trọng của việc hạn chế tỷ lệ ly hôn.
Câu 3
A. My parents are too busy at work to find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch: Bố mẹ dù bận công việc nhưng đều cố gắng tìm thời gian cho con.
= Bố mẹ tôi cũng bận rộn trong công việc, họ cố gắng dành thời gian cho con cái.
Lời giải
Giải thích: diversity = variety (sự đa dạng)
Dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên khắp thế giới.
Câu 5
A. solvability
B. solutions
C. solvable
D. solve
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: ô trống cần một danh từ
Dịch: Những giải pháp nhanh chóng và dễ dàng này có thể hiệu quả trong ngắn hạn, nhưng chúng phải trả giá.
Câu 6
A. probable
B. probability
C. probabilities
D. probably
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Call me only if your flight is delayed.
B. Don't call me until you arrive at the airport.
C. Give me a ring if your flight was delayed.
D. Give me a ring if your flight is delayed.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. demanding
B. agreeing
C. trusting
D. determining
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. verbal
B. tongue
C. non-verbal
D. oral
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. removed
B. missed
C. washed
D. hoped
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. has become
B. in 1979
C. winning
D. elections
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. I don't like your sayings
B. You are telling a lie
C. Thank you for your compliment
D. Thank you very much. I am afraid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. I supposed it was not bad
B. I myself liked it very much
C. I'm sure you enjoyed it
D. I thought it was terrible
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. stress
B. nervousness
C. emotion
D. relaxation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. solution
B. night shift
C. household chores
D. special dishes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. happiness
B. household chores
C. responsibility
D. employment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. environmental-friend
B. environmental-friendly
C. environmentally-friendly
D. environment-friendly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. embarrassing
B. politely
C. polite
D. discourteous
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. obedient
B. whenever
C. solution
D. family
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. equal
B. willing
C. obliged
D. attracted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. be busy
B. help
C. prepared
D. attempt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. waslking to
B. the
C. some
D. was seeing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Taking regular exercises is better than sitting in front of the television all day.
B. Sitting in front of the television all day helps you take regular exercises.
C. Sitting in front of the television all day and taking exercises are advisable.
D. Don't take regular exercises, just sit in front of the television all day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. relatives
B. friends
C. neighbors
D. photographs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Robert suggested helping Carlo with the dishes.
B. Robert suggested to help Carlo do the dishes.
C. Robert offered Carlo to help do the dishes.
D. Robert offered to help Carlo do the dishes.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. If I had seen Anita, I would have spoken to her.
B. If I saw Anita, I would speak to her.
C. Although I spoke to Anita, I didn't see her.
D. I saw Anita so that I could speak to her.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. people
B. appearant
C. important
D. love
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. endangered
B. dangerous
C. danger
D. endanger
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Câu 35
A. be a housewife
B. work outside the home
C. support the family alone
D. work as a secretary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. She was a responsible girl.
B. She never helped her mother with household chores.
C. She often did well at school.
D. She went to high school.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. served in the military
B. lived in Korea for fiffteen months
C. had a daughter
D. got married when she was a student
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. She disliked staying at home and taking care of her child.
B. She worked outside the home before she had a child.
C. She was very happy when she got a baby.
D. She quit her job to look after her baby.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.