Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
45900 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ
A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron
B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau
C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau
Câu 2:
Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào
A. khối lượng nguyên tử
B. điện tích của hạt nhân
C. bán kính hạt nhân
D. năng lượng liên kết
Câu 3:
Tìm phát biểu sai. Hạt nhân AZX có
A. Z proton
B. (A – Z) nơtro
C. điện tích bằng Ze
D. Z nơtron
Câu 4:
Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì 20682Pb có
A. 206 nuclôn
B. điện tích là1,312.10-18C
C. 124 nơtron
D. 82 proton
Câu 5:
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có
A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau
C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau
Câu 6:
Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. bảo toàn năng lượng
B. bảo toàn động lượng
C. bảo toàn động năn
D. bảo toàn số khối
Câu 7:
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân
C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn
D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân
Câu 8:
So với hạt nhân 3717Cl, hạt nhân 2713Al có
A. ít hơn 4 êlectron
B. ít hơn 6 nơtron
C. ít hơn 10 proto
D. ít hơn 4 nuclôn
Câu 9:
Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân 32He và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử
A. heli
B. triti
C. hiđrô thường
D. đơteri
Câu 10:
Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 210Pb
A. 122
B. 124
C. 126
D. 130
Câu 11:
1 MeV/c2 có giá trị bằng
A. 1,78.10-30 kg
B. 0,561.1030 kg
C. 0,561.1030 J
D. 1,78.10-30 kg. m/s
Câu 12:
Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố: mO = 15,999 u ; mH = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước l
A. 3,344.1021
B. 6,687.1022
C. 6,022.1023
D. 12,04.1023
Câu 13:
Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng
A. 125 kW.h
B. 1250 kW.h
C. 12,5 kW.h
D. 1,25 kW.h
Câu 14:
Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp đồng vị bền là 35Cl = 34,969 u và 37Cl = 36,996 u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là
A. 2,8
B. 3,0
C. 3,1
D. 3,2
Câu 15:
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton
B. Các nơtron
C. Các electron
D. Các nuclon
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân
C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z
D. Hạt nhân trung hòa về điệ
Câu 17:
Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. khối lượng
B. năng lượng
C. động lượng
D. hiệu điện thế
Câu 18:
Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
A. 32792U
B. 23592U
C. 92235U
D. 14392U
Câu 19:
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhựng khác số prôtôn
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron
Câu 20:
Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân:
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn
B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron
D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn
Câu 21:
Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử
Câu 22:
Chọn câu sai:
A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023
B. Khối lượng của 1 mol ion H+ bằng 1 gam
C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam
D. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam
Câu 23:
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u
A. mp > u > mn
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
Câu 24:
Trong hạt nhân nguyên tử thì:
A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton
B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên t
C. Số proton bằng số nơtron
D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử
Câu 25:
Hạt nhân 3517Cl có
A. 35 nơtron
B. 35 nuclôn
C. 17 nơtron
D. 18 prôtôn
Câu 26:
Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện
B. lực hấp dẫn
C. lực từ
D. lực tương tác mạnh
Câu 27:
Hãy chọn câu đúng:
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron
C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
Câu 28:
Hai hạt nhân 31T và 32He có cùng
A. số prôtôn
B. điện tích
C. số nơtron
D. số nuclôn
Câu 29:
Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10-15 m
B. 10-8 m
C. 10-10 m
D. Vô hạn
Câu 30:
Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 2352U có:
A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235
D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com