Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21986 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng
A. quang dẫn
B. phát quang của các chất rắn
C. phát xạ nhiệt electron
D. quang điện ngoài
Câu 2:
Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại
B. Tia hồng quang gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại
C. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời
D. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
Câu 3:
Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
D. Đều là phản ứng có thể điều khiển được
Câu 4:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 5:
Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. không bị tán sắc.
D. có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 6:
Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số âm tăng, bước sóng không đổi.
B. tần số âm giảm, bước sóng không đổi.
C. tần số không đổi, bước sóng tăng.
D. tần số không đổi, bước sóng giảm.
Câu 7:
Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng
A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng quang phát quang
D. Hiện tượng phát xạ tia Rơn-ghen
Câu 8:
Dao động điện từ trong mạch an-ten của một máy thu thanh khi thu được một sóng điện từ của một đài phát thanh là
A. dao động điện từ riêng
B. dao động điện từ duy trì
C. dao động điện từ tắt dần
D. dao động điện từ cưỡng bức
Câu 9:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn tự cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động điện từ riêng của mạch được tính theo công thức
A.f=2πLC
B. f=1πLC
C. f=2πLC
D. f=12πLC
Câu 10:
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với 1 bó sóng. Biết hai đầu dây buộc cố định, chiều dài dây thỏa mãn
A. bằng nửa bước sóng
B. bằng một bước sóng
C. bằng 2 lần bước sóng
D. bằng một số lẻ lần bước sóng
Câu 11:
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có cùng biên độ A và có độ lệch pha π/3 bằng
A. A32
B. 2A3
C. A3
D. A2
Câu 12:
Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện λ0=0,3μm . Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là
A. 0,633.10-19J
B. 6,625.10-49J
C. 6,625.10-19J
D. 0,633.10-49J
Câu 13:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,98 s
B. 1,59 s
C. 0,63 s
D. 19,86 s
Câu 14:
Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là
A. 2,89.1018
B. 2,89.1016
C. 9,66.1015
D. 9,66.1018
Câu 15:
Đặt một điện áp xoay chiều u = 141,4cos(100πt) vào hai đầu một điện trở R=50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là
A. 60kJ
B. 80 kJ
C. 120 kJ
D. 100 kJ
Câu 16:
Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với hai cực bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân trong thời gian 30 phút thì thấy khối lượng catôt tăng thêm 1,143 g. Cho khối lượng nguyên tử đồng A = 63,5. Cường độ dòng điện chạy qua bình là
A. 0,96 A
B. 1,93 A
C. 0,96 mA
D. 1,93 mA
Câu 17:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π)(cm) Tần số góc của dao động là
A. π rad/s
B. 12 rad/s
C. 15 rad/s
D. 4 rad/s
Câu 18:
Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng thành những đường tròn đồng tâm ngày càng mở rộng với bước sóng l . Hiệu bán kính hai gợn lồi hình tròn liên tiếp bằng
A. 0,50 l
B. 0,25 l
C. l.
D. 2l
Câu 19:
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân O816 lần lượt là mp=1,0073u;mn=1,0087u;mO=15,9904u. Và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O816 là
A. 14,25 MeV
B. 128,17 MeV
C. 18,76 MeV
D. 190,81 MeV
Câu 20:
Đặt vào hai đầu tụ điện có C = 2μF một điện áp xoay chiều có biểu thức u=1206cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. 20,0 mA
B. 28,3 mA
C. 88,8 mA
D. 62,8 mA
Câu 21:
Đài Tiếng nói Việt Nam phát thanh trên dải sóng ngắn ở bước sóng 13 m. Tần số của sóng điện từ này bằng
A. 3,9 GHz
B. 39,0 kHz
C. 23,1 kHz
D. 23,1 MHz
Câu 22:
Một điện áp xoay chiều có biểu thức u=1206cos100πt(V). Điện áp hiệu dụng bằng
A. 1206V
B. 120 V
C. 1202V
D. 1203V
Câu 23:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe Y-âng đến màn là 1 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Khoảng vân là
A. 2 mm
B. 0,5 mm
C. 0,1 mm
D. 1 mm
Câu 24:
Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm t2=t1=100sthì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 50 s
B. 400 s
C. 25 s
D. 200 s
Câu 25:
Một vật dao động điều hòa với ω = 5 rad/s. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 15 cm/s theo chiều dương. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động là
A. x = 3cos(5t)cm
B. x = 1,5cos(5t)cm
C. x = 3cos(5t-π/2)cm
D. x = 3cos(5t+π/2)cm
Câu 26:
Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 µm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52 µm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng tới. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới sung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là
A. 11,54%
B. 15,70%
C. 26,82%
D. 7,50%
Câu 27:
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn: Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần L, đoạn MN chỉ có điện trở thuần R và đoạn NB chỉ có tụ điện C. Biết LC=2.10-5. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u=U0cos100πt-π3 (V) thì điện áp UAN và UMB lệch pha nhau π/3. Lấy π2=10 Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là
A. -0,68 rad
B. -1,42 rad
C. 0,68 rad
D. -0,38 rad
Câu 28:
Hai bóng đèn có điện áp định mức U1=U0;U2=2U0 và có công suất định mức P1=2P0;P2=P0. Tỉ số điện trở của hai bóng đèn R1R2 là
A. 1/8
B. 8
C. 2
D. 1/2
Câu 29:
Một động cơ điện một chiều có điện trở thuần của các cuộn dây là R0=4Ωmắc nối tiếp với một điện trở R = 8 Ω. Tất cả được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 24 V. Động cơ khi đó hoạt động bình thường và cường độ dòng điện chạy qua động cơ là 0,5 A. Công suất điện năng chuyển hóa thành động năng ở động cơ là
A. 3 W
B. 12 W
C. 10 W
D. 9 W
Câu 30:
Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt L37i đứng yên tạo nên phản ứng H11+L37i→2H24e . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. 90 độ
B. 120 độ
C. 60 độ
D. 160 độ
Câu 31:
Cho thấu kính O1 có độ tụ D1=4 dp đặt đồng trục với thấu kính O2 có độ tụ D2=-5 dp. Chiếu tới quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
Câu 32:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=20cos(2πt-π/2)cm. Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125) s là
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
Câu 33:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi đượcvà một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cosωtV Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn tự cảm thì đồ thị tổng trở Z của đoạn mạch biến thiên theo cảm kháng ZL của cuộn cảm được mô tả như hình vẽ. Giá trị Z1 của tổng trở là
A. 50Ω
B. 120 Ω
C. 80Ω
D. 70Ω
Câu 34:
Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là
A. 28,8 mJ
B. 30,0 mJ
C. 24,0 mJ
D. 25,2 mJ
Câu 35:
Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 40 cm. Biết tần số f = 10 Hz và tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,4 cm
B. 3,8 cm
C. 2,6 cm
D. 1,2 cm
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần 30Ω và tụ điện có dung kháng 80 Ω. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa R, L đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn cảm thuần lúc này là
A. 50 Ω
B. 90 Ω
C. 56 Ω
D. 180 Ω
Câu 37:
Một học sinh có điểm cực viễn cách ra mắt 60 cm dùng kính thiên văn mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 4 cm để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt quan sát đặt sát thị kính. Khi đó học sinh này phải điều chỉnh để vật kính cách thị kính một đoạn bằng
A. 123,75 cm
B. 124,29 cm
C. 116,75 cm
D. 124,00 cm
Câu 38:
Bắn hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân 6 3Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng: n01+L36i→H13+α. Hạt α và hạt nhân 3 1H bay theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 15 độ và 30 độ . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ γ. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu năng lượng 1,66 MeV
B. Thu năng lượng 3 MeV
C. Tỏa năng lượng 3 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,66 MeV
Câu 39:
Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ λ1=450nm;λ2=600nm. Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) có số vân sáng là
A. 16
B. 11
C. 8
D. 19
Câu 40:
Hai nguồn S1 và S2 cùng tần số 10 Hz., cùng pha gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước. Giả sử biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng v = 50 cm/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một đường elip nhận S1 và S2 là tiêu điểm. Điểm M có S1M=S2M=-1,25 cm, điểm N có S1N-S2N= 5cm. Vào một thời điểm nào đó điểm M có vận tốc dao động vM=4cm/s thì điểm N có vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 2 cm/s
B. -42cm/s
C. -2 cm/s
D. 42cm/s
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com