Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21984 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ
C. tỉ lệ với bình phương biên độ
D. không đổi nhưng hướng thay đổi
Câu 2:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và vận tốc
B. biên độ và tốc độ
C. li độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
Câu 3:
Cho các chất sau: không khí ở 0 độ C, không khí ở 25 độ C, rượu và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 0 độ C.
B. nước.
C. sắt.
D. không khí ở 25 độ C.
Câu 4:
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. ngược pha
B. vuông pha
C. lệch pha π/4
D. cùng pha
Câu 5:
Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R2+ZL+ZC2
B. R2-ZL-ZC2
C. R2+ZL-ZC2
D. R2-ZL+ZC2
Câu 6:
Quạt trần trong lớp học là một
A. động cơ điện ba pha
B. động cơ điện một pha
C. máy phát điện xoay chiều
D. điện trở thuần
Câu 7:
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
A. ngược pha nhau
B. lệch pha nhau π/4
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau π/2
Câu 8:
Chiếu chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.
Câu 9:
Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 10:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôton?
A. Phôton mang năng lượng
B. Phôton chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ của ánh sáng
C. Phôton mang điện tích dương
D. Phôton không tồn tại ở trạng thái đứng yên
Câu 11:
Cho phản ứng hạt nhân n01+U92235→Y3995+I53138+3n01 Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
Câu 12:
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng
D. khối lượng hạt nhân
Câu 13:
Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 8 cm
D. 18 cm
Câu 14:
Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A. 0,5E
B. 2E
C. 0,25E
D. 4E
Câu 15:
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 100 g
B. 120 g
C. 40 g
D. 10 g
Câu 16:
Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng
B. 3 nút và 2 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 7 nút và 6 bụng
Câu 17:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 100 V
B. 200 V
C. 502 V
D. 1002 V
Câu 18:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút
B. 400 vòng/phút
C. 6,25 vòng/phút
D. 40 vòng/phút
Câu 19:
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2 μs
B. 5 μs
C. 6,28 μs
D. 15,71 μs
Câu 20:
Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là
A. 700 nm
B. 600 nm
C. 500 nm
D. 650 nm
Câu 21:
Xét nguyên tử Hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Một đám nguyên tử đang ở một trạng thái dừng được kích thích lên trạng thái dừng thứ m sao cho chúng có thể phát ra tối đa 3 bức xạ. Lấy r0=5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng m là
A. 47,7.10-11 m
B. 15,9.10-11 m
C. 10,6.10-11 m
D. 21,2.10-11 m
Câu 22:
Trong chân không, một chất có khả năng phát ra ánh sáng với tần số 6.1014 Hz. Cho c=3.108 m/s. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào sau đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,4 μm
B. 0,45 μm
C. 0,55 μm
D. 0,38 μm
Câu 23:
Trong nguồn phóng xạ P1532 với chu kì bán rã T = 14 ngày đêm đang có 108 nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử P1532 trong nguồn đó là
A. 2.108 nguyên tử
B. 2,5.107 nguyên tử
C. 5.107 nguyên tử
D. 4.108 nguyên tử
Câu 24:
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = - 2 cm, v = 0
B. x = 2 cm, v = 0
C. x = 0, v = - 4π cm/s
D. x = 0, v = 4π cm/s
Câu 25:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở R1=R2=30Ω,R3=7,5Ω. Cường độ dòng điện qua R3 là
A. 0,50 A
B. 0,67 A
C. 1,00 A
D. 1,25 A
Câu 26:
Một ống dây dài ℓ = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây là d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2A chạy qua. Từ thông qua mỗi vòng dây là
A. 42 μWb
B. 0,4 μWb
C. 0,2 μWb
D. 86 μWb
Câu 27:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là
A. 25,24 cm/s
B. 22,64 cm/s
C. 24,85 cm/s
D. 14,64 cm/s
Câu 28:
Từ không khí chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53độ thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia phản xạ màu đỏ vuông góc với tia khúc xạ, góc giữa tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím là 0,5độ. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
Câu 29:
Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là
A. 1,78.107m/s
B. 3,27.106m/s
C. 8,00.107m/s
D. 2,67.106m/s
Câu 30:
Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân NYNX tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,3
B. 7,5
C. 8,4
D. 6,8
Câu 31:
Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 20 nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O là
A. 20
B. 50
C. 30
D. 40
Câu 32:
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0độ, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =120độ, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 30độ
B. 60độ
C. 45độ
D. 90độ
Câu 33:
Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với cùng tần số và độ lệch pha là φ. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sư phụ thuộc của y=x1.x2 theo thời gian t, x1 và x2 là li độ của hai vật. Độ lớn cosφ có giá trị là
A. 0,625
B. 0,866
C. 0,500
D. 0,750
Câu 34:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0 tác dụng lực F = 3 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa. Đến thời điểm t = 16π/19 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi ngừng tác dụng lực F có cơ năng bằng
A. 423 mJ
B. 162 mJ
C. 98 mJ
D. 242 mJ
Câu 35:
Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 40 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước với bước sóng bằng 4 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều hai điểm A, B và cách trung điểm O của AB 20 cm, N là vị trí cân bằng của phần tử mặt nước nằm trên đường thẳng AM mà phần tử nước ở N dao động với biên độ cực đại và gần O nhất. Bậc cực đại của N là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 36:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R=R2. Các giá trị R1 và R2 là
A. 50 Ω và 100 Ω
B. 200 Ω và 50 Ω
C. 50 Ω và 200 Ω
D. 100 Ω và 50 Ω
Câu 37:
Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32 Ω, mạch điện có điện áp hiệu dụng 200 V thì sản ra công suất cơ học 43 W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9 và công suất hao phí nhỏ hơn công suất cơ học. Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua động cơ là
A. 0,25 A
B. 5,375 A
C. 0,225 A
D. 17,3 A
Câu 38:
Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng
A. 50 Ω
B. 30 Ω
C. 90 Ω
D. 120 Ω
Câu 39:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có 5 bức xạ cho vân sáng là
A. 7,62 mm
B. 6,08 mm
C. 9,12 mm
D. 4,56 mm
Câu 40:
Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân L37i đang đứng yên tạo ra hai hạt giống nhau X. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt X có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160độ. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com