Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21993 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
Câu 2:
Loại sóng điện từ nào sau đây có khả năng phản xạ tốt ở tầng điện li?
A. Sóng cực dài
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
Câu 3:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà đó dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 4:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Các phôtôn luôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ không đổi
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc năng lượng của các phôtôn đều bằng nhau
Câu 5:
Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn
Câu 6:
Hạt nhân U92238 có cấu tạo gồm
A. 92 prôtôn và 238 nơtron
B. 92 prôtôn và 146 nơtron
C. 238 prôtôn và 146 nơtron
D. 238 prôtôn và 92 nơtron
Câu 7:
Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + π/2) (cm). Gốc thời gian là
A. lúc vật có li độ x = +A
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. lúc vật có li độ x = -A
D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 8:
Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
A. I = E/R
B. I = E + r/R
C. I = E/(R+r)
D. I = E/r
Câu 9:
Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. quang dẫn
D. quang-phát quang
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra
C. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 11:
Một vật nhỏ khối lượng 200 g có phương trình dao động là x = 8cos(40t – π) cm. Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5 cm là
A. 0,15 J
B. 0,624 J
C. 0,750 J
D. 0,556 J
Câu 12:
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8πt + π/2) (cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 5 cm
B. 20 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
Câu 13:
Trong dao động điều hòa của một vật nhỏ, tập hợp các đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Biên độ, gia tốc
B. Vận tốc, lực kéo về
C. Chu kì, cơ năng
D. Tần số, pha dao động
Câu 14:
Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ
B. số nuclôn càng lớn
C. năng lượng liên kết càng lớn
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn
Câu 15:
Một thấu kính phân kì mỏng có tiêu cự f. Một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cách thấu kính 15 cm. Dịch vật lại gần thấu kính một khoảng a = 5 cm thì thấy ảnh dịch chuyển đi một khoảng b = 1,5 cm. Tiêu cự f của thấu kính là
A. -10 cm
B. -12 cm
C. -15 cm
D. -18 cm
Câu 16:
Gọi x1 và x2 là li độ của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và x là li độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Biết rằng tại thời điểm t1 thì x1=3cm;x2=4cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động tổng hợp là 5 cm
B. Hai dao động thành phần lệch pha nha một góc π/2
C. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm t1 là 5 cm
D. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm t1 là 7 cm
Câu 17:
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN=2 V. Một điện tích q = -1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là
A. -2,0 J
B. 2,0 J
C. -0,5 J
D. 0,5 J
Câu 18:
Một sợi dây đàn hồi AB dài 2 m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một cần rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
A. 3 bụng, 4 nút
B. 2 bụng, 3 nút
C. 4 bụng, 5 nút
D. 1 bụng, 2 nút
Câu 19:
Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1,S2 cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau 25 cm có tần số 5 Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là
A. 8
B. 6
C. 9
D. 7
Câu 20:
Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là
A. λ/12
B. λ/6
C. λ/3
D. λ/4
Câu 21:
Điện trở R1=2Ω được mắc nối tiếp với biến trở R2 rồi mắc vào nguồn điện có suất điện động 24 V, điện trở trong 3Ω. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biến trở R2 đạt cực đại. Công suất cực đại trên R2 là
A. 28,8 W
B. 57,6 W
C. 144 W
D. 288 W
Câu 22:
Sóng vô tuyến do đài VOV phát ra có tần số 102,7 MHz khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c=3.108m/s.
A. 306 m
B. 3,06 m
C. 2,92 m
D. 292 m
Câu 23:
Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một Ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A
B. 2 A
C. 4 A
D. 1,4 A
Câu 24:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch. Điều chỉnh R đến khi công suất của mạch đạt cực đại, khi đó độ lệch pha giữa u và i là
A. π/4
B. π/6
C. π/3
D. π/2
Câu 25:
Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uR và u là π/2
B. uR chậm pha hơn i một góc π/2
C. uC chậm pha hơn uR một góc π/2
D. uC nhanh pha hơn i một góc π/2
Câu 26:
Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng màu lục theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng màu đơn sắc: cam, chàm , tím vào lăng kính theo như phương trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. chỉ có tia cam
B. gồm hai tia màu chàm và màu tím
C. chỉ có màu tím
D. gồm màu cam và màu chàm
Câu 27:
Đặt điện áp u=U0cos100πt+π4 vào hai đầu một tụ điện có điện dung C=2.10-4F. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 5,5 A
B. 4,5 A
C. 5 A
D. 6 A
Câu 28:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+π6 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I0cosωt+π3 (A). Chọn hệ thức đúng
A. ωRC=3
B. 3ωRC=3
C. R=3ωC
D. 3R=3ωC
Câu 29:
Cho mạch điện AB gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng UAB=Udây=UC. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A. π/3
B. -π/3
C. π/6
D. -π/3
Câu 30:
Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 33A
B. 4 A
C. 3A
D. 2A
Câu 31:
Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h=6,625.10-34J.c;c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm
B. 350 nm
C. 300 nm
D. 260 nm
Câu 32:
Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, electron chuyển động trên quỹ đạo K với tốc đọ góc ω. Khi chiếu bức xạ thích hợp vào đám nguyên tử này thì electron nhảy lên quỹ đạo M. Tốc độ góc của electron trên quỹ đạo M là
A. 9w
B. 27ω
C. ω /9
D. ω /27
Câu 33:
Người ta tạo ra phát ứng hạt nhân bằng cách dùng prôtôn bắn phá hạt nhân B49e đứng yên. Hai hạt sinh ra là He và X. Biết prôtôn có động năng Kp=5,45 MeV. Hạt heli có hướng bay vuông góc với hướng bay của protôn và có động năng KHe=4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng trên
A. tỏa năng lượng 2,125 MeV
B. tỏa năng lượng 1,225 MeV
C. thu năng lượng 2,125 MeV
D. thu năng lượng 1,225 MeV
Câu 34:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng Δa sao cho vị trí vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc k1 và k2. Chọn biểu thức đúng?
A. 2k=k1+k2
B. 2k=k1-k2
C. k=k1+k2
D. 2k=k2-k1
Câu 35:
Poloni P84210o là chất phóng xạ hạt α biến thành hạt nhân bền với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu phóng xạ là nguyên chất và có khối lượng 210 g, sau 276 ngày khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 52,5 g
B. 157,5 g
C. 207 g
D. 210 g
Câu 36:
Trong thí nghiệm Y-âng gọi I là khoảng vân giao thoa. Vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân trung tâm là
A. 0,25i
B. 0,5i
C. i
D. 2i
Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1=0,55μm còn có những bức xạ cũng cho vân sáng tại đó là
A. 0,44 µm
B. 0,44 µm; 0,62 µm
C. 0,62 µm; 0,73 µm
D. 0,44 µm; 0,73 µm
Câu 38:
Sóng cơ học truyền từ O tới hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Chu kì và bước sóng lần lượt là T và λ, biên độ sóng là 4 cm và không đổi khi truyền. Biết ON – OM = λ/8. Ở thời điểm t, li độ của phần tử môi trường tại N là 3,2 cm và đang giảm. Li độ của phần tử môi trường tại M ở thời điểm t + T/8 là
A. 3,2 cm
B. -3,22cm
C. 2,4 cm
D. -2,4 cm
Câu 39:
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng đang dao động điều hòa; lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Cho g=10m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A = 4 cm; T = 0,28 s
B. A = 6 cm; T = 0,28 s
C. A = 6 cm; T = 0,56 s
D. A = 8 cm; T = 0,56 s
Câu 40:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2; lấy π2=10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng amax > g. Trong một phút con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian hai lực đó ngược hướng là t1. Cho t1=2t2. Trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị giãn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8 s
B. 1,6 s
C. 2,4 s
D. 3,6 s
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com