Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
21967 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực tiểu là
A. vmin=-Aω
B. vmin=Aω2
C. vmin=Aω
D. vmin=0
Câu 2:
Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. x = λD/a
B. x = (k+0,5)λD/a
C. x = kλD/a
D. x = kaD/λ
Câu 3:
Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích Q. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. Q = CU
B. U = CQ
C. C = QU
D. C2=QU
Câu 4:
Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
Câu 5:
So với hạt nhân S1429i, hạt nhân C2040a có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
Câu 6:
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm
B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng
Câu 7:
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm
B. 0,22 μm
C. 0,66.10-19 μm
D. 0,66 μm
Câu 8:
Quan sát sóng dừng trên dây với một đầu cố định, một đầu tự do người ta thấy có tất cả 6 bụng sóng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 2 m/s và tần số 20 Hz. Để có thể tạo ra sóng dừng như thế chiều dài của dây bằng
A. 0,5 m
B. 0,3 m
C. 0,275 m
D. 0,375 m
Câu 9:
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. U0220
B. 52U0
C. U02
D. U020
Câu 10:
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. quang điện trong.
C. phát xạ nhiệt electron.
D. quang – phát quang.
Câu 11:
Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân đã phân rã của chất phóng xạ đó
A. 8N09
B. N09
C. N06
D. N016
Câu 12:
Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là λ1,λ2,λ3 . Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. λ2>λ1>λ3
B. λ2>λ3>λ1
C. λ1>λ2>λ3
D. λ1<λ2<λ3
Câu 13:
Chọn câu đúng? Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động
B. cấu tạo của con lắc lò xo
C. cách kích thích dao động
D. năng lượng của con lắc lò xo
Câu 14:
Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động đó là
A. 0,20 s
B. 0,63 s
C. 4,00 s
D. 0,31 s
Câu 15:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 40 N/m
B. 50 N/m
C. 4 N/m
D. 5 N/m
Câu 16:
Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng λ= 16m thì tụ điện phải có điện dung bằng bao nhiêu?
A. 36pF
B. 320pF
C. 17,5pF
D. 160pF
Câu 17:
Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken, dòng điện chạy qua có cường độ 5 A trong thời gian 1 giờ. Biết đương lượng điện hóa của niken là k=0,3.10-3 g/C. Khối lượng niken giải phóng ở catot là:
A. 5,40 kg
B. 5,40 mg
C. 1,50 g
D. 5,40 g
Câu 18:
Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây:
A. L=lgII0(B)
B. L=10lgII0(B)
C. L=P4πR2(B)
D. L=lgI0I(B)
Câu 19:
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng UL=UR=UC2 thì
A. u sớm pha π/4 so với i.
B. u trễ pha π/4 so với i.
C. u sớm pha π/3 so với i.
D. u trễ pha π/3 so với i.
Câu 20:
Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y - âng với sánh với sánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. Trong khoảng cách giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là
A. 19 vân
B. 17 vân
C. 20 vân
D. 18 vân
Câu 21:
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz
B. 48Hz
C. 54Hz
D. 56Hz
Câu 22:
Vật AB cao 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 64 cm
D. 72 cm
Câu 23:
Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u=1002cos100πt-π6 và cường độ dòng điện i=82cos100πt-π2 thì công suất tiêu thụ là
A. 200W
B. 400W
C. 800W
D. 693W
Câu 24:
Một con lắc đơn có m = 200 g, chiều dài l = 40 cm. Kéo vật ra một góc α0=60∘ so với phương thẳng đứng rồi thả ra. Tìm tốc độ của vật khi lực căng dây treo là 4 N. Cho g = 10 .
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
Câu 25:
Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Tác dụng một ngoại lực F=F0cos8πt thì thấy con lắc dao động với biên độ cực đại. Chu kì riêng của con lắc bằng
A. 0,5 s
B. 0,25 s
C. 0,125 s
D. 4 s
Câu 26:
Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng nàylà
A. 100 cm/s
B. 150 m/s
C. 200 cm/s
D. 50 cm/s
Câu 27:
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 28:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 21 cm
Câu 29:
Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có hướng
A. từ Đông sang Tây
B. từ trên xuống dưới
C. từ Tây sang Đông
D. từ dưới lên trên
Câu 30:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1=0,4μm và λ2=0,5μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 31:
Trong thí nghiệm tìm ra hiện tượng quang điện của Héc, ông đã sử dụng bức xạ tử ngoại chiếu vào
A. tấm kẽm không mang điện.
B. tấm kẽm bị nung nóng.
C. tấm kẽm tích điện âm.
D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu 32:
Khi mắc lần lượt R, L, C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 1,25 A
B. 1,2 A
C. 32 A
D. 6 A
Câu 33:
Hạt nhân phóng xạ U92234 đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối lượng các hạt nhân là: mU=233,9904u;mα=4,0015u;mX=229,9737u và u = 931,5MeV/c2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α?
A. Wα=1,65 MeV,MX=12,51 MeV
B. Wα=12,51 MeV,MX=1,65 MeV
C. Wα=13,92 MeV,MX=0,24 MeV
D. Wα=0,24 MeV,MX=13,92 MeV
Câu 34:
Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 µF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tỷ số II0 bằng
A. 1,5
B. 1
C. 2
D. 0,5
Câu 35:
Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2=t1+0,3 (s) (đường liền nét) như hình bên. Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm N trên dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,00 cm/s
B. 19,63 cm/s
C. 27,77 cm/s
D. -27,77 cm/s
Câu 36:
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α1=0∘, chu kì dao động riêng của mạch là T1=T. Khi α2=120∘, chu kì dao động riêng của mạch là T2=3T. Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng T3=2T thì α3 bằng
A. 30 độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 90 độ
Câu 37:
Một đám nguyên từ Hidro mà tất cả các nguyên tử đều có electron ở cùng 1 mức kích thích thứ 3. Cho biết En=-13,6n2(eV) với n ϵ N* . Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên
A. 65,76.10-8m
B. 12,2.10-8m
C. 10,3.10-8m
D. 1,88.10-6m
Câu 38:
Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trở của cuộn dây máy phát. Khi rôto quay với tốc độ n1 (vòng/s) hoặc n2 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như hình vẽ. Khi rôto quay với tốc độ n0 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Giá trị n0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 41 (vòng/s)
B. 59 (vòng/s)
C. 61 (vòng/s)
D. 63 (vòng/s)
Câu 39:
Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0=300g được tích điện q=10-4C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian 2π/15 (s) kể từ khi buông tay thì vật m0 bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 909 V/m
B. 666 V/m
C. 714 V/m
D. 3333 V/m
Câu 40:
Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi L=L1 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại UL max và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là α (0 < α < π/2). Khi L=L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng 3UL max và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25α. UL max có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 120V
B. 190V
C. 155V
D. 220V
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com