Trắc nghiệm Vật Lí 10 (có đáp án): Bài tập nhiệt lượng, truyền nhiệt, cân bằng nhiệt, nội năng
213 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 18 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
10 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 5 cực hay có đáp án
22 câu trắc nghiệm Chuyển động cơ cực hay có đáp án
Trắc nghiệm Vật Lí 10: Cơ sở của nhiệt học và động lực học
20 câu trắc nghiệm Tổng hợp và phân tích lực - Điều kiện cân bằng của chất điểm cực hay có đáp án
31 câu trắc nghiệm Chuyển động thẳng đều cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Gọi - nhiệt độ của lò nung (cũng chính là nhiệt độ ban đầu của miếng sắt khi rút từ lò nung ra), - nhiệt độ ban đầu của nước, t - nhiệt độ khi cân bằng
Ta có:
Nhiệt lượng do sắt tỏa ra:
Nhiệt lượng do nước thu vào:
Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có:
Đáp án: C
Lời giải
Gọi t1 - là nhiệt độ của lò nung (hay của miếng sắt đặt trong lò)
t2=200C là nhiệt độ ban đầu của nước
t - là nhiệt độ cân bằng
Ta có, khi cân bằng nhiệt độ của nước tăng thêm 100C
Ta suy ra: t=20+10=300C
Ta có:
Nhiệt lượng do sắt tỏa ra:
Nhiệt lượng do nước thu vào:
Theo phương trình cân bằng nhiệt, ta có:
Đáp án: A
Lời giải
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của miếng hợp kim, ta có t1=1360C
t2 là nhiệt độ ban đầu của nhiệt lượng kế và nước trong nhiệt lượng kế, ta có t2=140C
t=180C - nhiệt độ khi cân bằng trong nhiệt lượng kế
Nhiệt lượng toả ra:
Nhiệt lượng thu vào:
Ta có, phương trình cân bằng nhiệt:
Mặt khác, theo đầu bài, ta có:
Từ (1) và (2), ta có:
Đáp án: A
Lời giải
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của miếng hợp kim, ta có t1=1240C
t2 là nhiệt độ ban đầu của nhiệt lượng kế và nước trong nhiệt lượng kế, ta có t2=160C
t=320C - nhiệt độ khi cân bằng trong nhiệt lượng kế
Nhiệt lượng toả ra:
Nhiệt lượng thu vào:
Ta có, phương trình cân bằng nhiệt:
Mặt khác, theo đầu bài, ta có:
Từ (1) và (2), ta có:
Đáp án: A
Lời giải
Nhiệt lượng tỏa ra:
Nhiệt lượng thu vào:
Áp dụng phương trình cân bằng ta có:
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 327.34 J/kg.K
B. 327.3 J/kg.K
C. 327 J/kg.K
D. 327,37 J/kg.K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 336J/kg.K
B. 636J/kg.K
C. 366J/kg.K
D. 633J/kg.K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 2500 J/kg.K
B. 2600 J/kg.K
C. 2700 J/kg.K
D. 2800 J/kg.K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 748,7J/kg.K
B. 719,7J/kg.K
C. 777,19J/kg.K
D. 784,7J/kg.K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1843650J
B. 1785000J
C. 58650J
D. 1726350J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.