Danh sách câu hỏi
Có 1,824,338 câu hỏi trên 36,487 trang
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{1}{5}\,\, + \,\,........\,\, = \,\,\frac{1}{2}\)
\(.........\,\, - \,\,\frac{1}{3}\,\, = \,\,\frac{7}{{15}}\)
\(\frac{5}{{44}}\,\, \times \,\,\frac{{.......}}{3}\,\, = \,\,\frac{5}{{12}}\)
\(\frac{5}{9}\,\,:\,\,..........\,\, = \,\,\frac{3}{8}\)
Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{5}{{11}}\,\, = \,\,\frac{{20}}{{......}}\,\, = \,\,\frac{{......}}{{88}}\,\, = \,\,\frac{{......}}{{22}}\)
\(\frac{4}{{......}}\,\, = \,\,\frac{8}{{24}}\,\, = \,\,\frac{{......}}{3}\,\, = \,\,\frac{{......}}{9}\)
Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1 điểm)
\(\frac{5}{9}\,\, \times \,\,\frac{8}{{15}}\,\, + \,\,\frac{5}{9}\,\, \times \,\,\frac{7}{{15}}\,\, - \,\,\frac{5}{9}\)
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
\(\frac{4}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{9}\,\, + \,\,\frac{3}{7}\,\, + \,\,\frac{5}{9}\,\, - \,\,1\)
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..