Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
43036 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
16521 lượt thi
Thi ngay
6176 lượt thi
3177 lượt thi
3900 lượt thi
9268 lượt thi
4614 lượt thi
2594 lượt thi
2485 lượt thi
2543 lượt thi
8130 lượt thi
Câu 1:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 2:
Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 3:
Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 4:
Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
Câu 5:
Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?
A.Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B.Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C.Vì trạng thái của vật không ổn định: Lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D.Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Câu 6:
Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
Câu 7:
Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều (v2 – vo2 = 2as) ta có các điều kiện nào dưới đây?
A. s > 0; a > 0; v > v0
B. s > 0; a < 0; v <v0
C. s > 0; a > 0; v < v0
D. s > 0; a < 0; v > v0
Câu 8:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật?
A.Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B.Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
C.Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D.Lúc t = 0 thì v ≠ 0.
Câu 9:
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 10:
Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 2 m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780 m là
A. 6min15s.
B. 7min30s.
C. 6min30s.
D. 7min15s.
Câu 11:
Chọn câu trả lời đúng. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô là
A. 1,2 m/s2.
B. 1,4 m/s2.
C. 1,6 m/s2.
D. Một giá trị khác.
Câu 12:
Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô tô là
A. a = -0,2 m/s2
B. a = 0,5 m/s2
C. a = 0,2 m/s2
D. a = -0,5 m/s2
Câu 13:
Một vật chuyển động theo phương trình x = 6t + 2t2 (m,s).
Kết luận nào sau là sai?
A. v0 = 6 m/s
B. x0 = 0
C. a = 4 m/s2
D. x < 0
Câu 14:
Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5.
D. 62,8.
Câu 15:
Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn
A. 200 m/s2.
B. 400 m/s2.
C. 100 m/s2.
D. 300 m/s2
Câu 16:
Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h.
D. 23 m/s
Câu 17:
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là
A. 59157,6 m/s2.
B. 54757,6 m/s2.
C. 55757,6 m/s2.
D. 51247,6 m/s2.
Câu 18:
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
A. 1,47.10-3 rad/s
B. 1,18.10-3 rad/s
C. 1,63.10-3 rad/s
D. 1,92.10-3 rad/s
Câu 19:
Nếu lấy vật làm mốc là xe ôtô đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động?
A. Cả người lái xe lẫn ôtô.
B. Ôtô.
C. Cột đèn bên đường.
D. Người lái xe ngồi trên xe ôtô.
Câu 20:
Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω = 0,1π rad/s thì có chu kỳ quay là:
A. 30 s.
B. 5 s.
C. 10 s.
D. 20 s.
9 Đánh giá
78%
11%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com