100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm cơ bản (P2)
20 người thi tuần này 4.7 46.8 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
17 câu trắc nghiệm Sự chuyển thể của các chất cực hay có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 1: Làm quen với vật lí có đáp án
20 câu trắc nghiệm Lực hấp dẫn - Định luật vạn vật hấp dẫn cực hay có đáp án
10 bài trắc nghiệm - Chuyển động ném xiên góc có đáp án
40 câu trắc nghiệm lí thuyết chuyển động, chuyên động thẳng đều có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Một hòn sỏi thả rơi từ độ cao h so với mặt đất
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một vận động viên nhảy cầu đang rơi từ trên cao xuống mặt nước.
Lời giải
Đáp án C
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
+ Trong trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của các yếu tố khác lên vật rơi, ta có thể coi sự rơi của vật như là sự rơi tự do.
Còn chiếc máy thang máy đang chuyển động đi xuống thì có chịu thêm tác dụng của lực giữ của dây nối qua động cơ kéo ở phía trên nên không thể coi là chuyển động rơi tự do.
Câu 2
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Lời giải
Đáp án C
Độ lớn (tốc độ dài):
Tốc độ góc:
là góc mà bán kính nối từ tâm đến vật quét được trong thời gian
. Đơn vị tốc độ góc là rad/s.
Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm quỹ đạo nên là gia tốc hướng tâm; có dộ lớn là:
Với v và cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 3
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Lời giải
Đáp án C
Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm :
- Quỹ đạo là một đường tròn;
- Tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.
Đáp án A – đầu van xe đạp đối với trục quay của bánh xe là chuyển động tròn, nhưng do xe đang chuyển động chậm dần đều nên bánh xe quay chậm đi, dẫn đến đầu van xe đạp không chuyển động tròn đều
Đáp án B – quỹ đạo của Trái Đất quanh Mặt trời có dạng gần tròn (giống hình elip hơn)
Đáp án D – khi vừa tắt điện quạt sẽ quay chậm rồi tắt dần
Do vậy chỉ có đáp án C là hợp lý.
Câu 4
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
Lời giải
Đáp án D
Tính tương đối của chuyển động:
+ Quỹ đạo và vận tốc của cùng một vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương đối.
Như vậy nếu ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau thì chuyển động của nó có tính tương đối.
Câu 5
A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn.
D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
Lời giải
Đáp án A
Gia tốc hướng tâm là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi hướng của vật trong chuyển động tròn đều.
Câu 6
A. Quỹ đạo có tính tương đối.
B. Thời gian có tính tương đối.
C. Vận tốc có tính tương đối.
D. Vị trí giữa 2 điểm có tính tương đối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 3,14 m/s.
B. 2,28 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,02 s.
B. 0,2 s.
C. 50 s.
D. 2 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3,28 m/s.
B. 6,23 m/s.
C. 7,85 m/s.
D. 8,91 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 24π rad/s
B. 2π rad/s
C. 16π rad/s
D. 8π rad/s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1890 m/s.
B. 4320 m/s.
C. 6820 m/s.
D. 5934,12 m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất.
C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. s = v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2. (a và v0 trái dấu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. (a và v0 cùng dấu).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. a > 0; v > v0.
B. a < 0; v <v0.
C. a > 0; v < v0.
D. a < 0; v > v0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Để xác định hành trình một tàu trên biển, người ta có thể không cần dùng đến thông tin nào dưới đây?
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm.
C. Ngày, giờ con tàu đến mỗi điểm.
D. Hướng đi của con tàu tại mỗi điểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.