Đăng nhập
Đăng ký
66536 lượt thi 25 câu hỏi 20 phút
38257 lượt thi
Thi ngay
12302 lượt thi
7969 lượt thi
7108 lượt thi
7021 lượt thi
4453 lượt thi
3725 lượt thi
3010 lượt thi
3293 lượt thi
4582 lượt thi
Câu 1:
Hợp chất este là:
A. CH3CH2Cl
B. HCOOC6H5
C. CH3CH2NO3
D. C2H5COOH
Câu 2:
Chất không phải là este là
A. HCOOCH=CH2
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
Câu 3:
Chất không phải là este là
A. HCOOC2H5
B. C2H5CHO
C. CH3COOCH=CH2
Câu 4:
Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n ≥ 1)
B. CnH2nO2 (n ≥ 1)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO3 (n ≥ 2)
Câu 5:
Trong công thức phân tử este no, đơn chức, mạch hở có số liên kết π là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 6:
Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là
D. 4
Câu 7:
Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo este mạch hở là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 8:
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là
A. 2
C. 4
D. 5
Câu 9:
Số đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2 là
A. 9
B. 8
C. 7
Câu 10:
Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau:
(1) (RCOO)3C3H5
(2) (RCOO)2C3H5(OH)
(3) RCOOC3H5(OH)2
(4) (ROOC)2C3H5(OH)
(5) C3H5(COOR)3.
Công thức đã viết đúng là
A. (1), (4)
B. (5)
C. (1), (5), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 11:
Công thức phân tử nào sau đây không thể của este.
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C4H6O2
Câu 12:
Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa
A. chủ yếu gốc axit béo no
B. glixerol trong phân tử
C. chủ yếu gốc axit béo không no
D. gốc axit béo
Câu 13:
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ?
A. Hidro hóa axit béo.
B. Đề hiđro hóa chất béo lỏng.
C. Hidro hóa chất béo lỏng.
D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.
Câu 14:
Chọn phát biểu đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ.
C. Chất béo là trieste của glixe rol với axit béo
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
Câu 15:
Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề hiđro hóa
D. Xà phòng hóa
Câu 16:
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B. Đun nóng glixerol với các axit béo.
C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 17:
Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa
D. Phản ứng kết hợp
Câu 18:
Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào?
A. HCOOCH=CHCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 19:
Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. HCOOCH3
Câu 20:
Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH = CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2 = CHCOOCH3
Câu 21:
Công thức hóa học của metyl axetat là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
Câu 22:
Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. Metyl acrylat
B. Metyl metacrylat
C. Metyl metacrylic
D. Metyl acrylic
Câu 23:
Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5- : phenyl). Tên gọi của X là:
A. metyl benzoat
B. phenyl axetat
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic
Câu 24:
Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5
C. C3H5COOC2H5
D. (CH3COO)3C3H5
Câu 25:
Công thức của triolein là:
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
13 Đánh giá
92%
8%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com