Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?

Xem đáp án

Câu 3:

Sthiếu ht nguyên tố (ở dng hp cht) nào sau đây gây bnh loãng xương?

Xem đáp án

Câu 4:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

Xem đáp án

Câu 5:

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

Xem đáp án

Câu 8:

Thí nghiệm nào sau đây không xy ra phn ứng?

Xem đáp án

Câu 10:

Trong số các kim loại sau , kim loại nào dẫn điện tốt nhất :

Xem đáp án

Câu 12:

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?

Xem đáp án

Câu 14:

Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

Xem đáp án

Câu 16:

Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

Xem đáp án

Câu 17:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

Xem đáp án

Câu 18:

Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?

Xem đáp án

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 20:

Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

Xem đáp án

Câu 21:

Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhât?

Xem đáp án

Câu 23:

Phản ứng nào sau đây thu được oxi đơn chất?

Xem đáp án

Câu 24:

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

Xem đáp án

Câu 25:

Cho các chất sau: Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, NaHCO3, Al, Zn. Trong các chất trên tổng số chất lưỡng tính là :

Xem đáp án

Câu 26:

Khi không có không khí, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với HCl trong dung dịch theo cùng tỉ lệ số mol?

Xem đáp án

Câu 28:

Cho các cation: Fe3+, Cu2+, Ag+, H+. thứ tự tăng dần tính oxi hóa là:

Xem đáp án

Câu 29:

Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là

Xem đáp án

Câu 30:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?

     

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%