Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 5 có đáp án

  • 3425 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I got to the beach, my wife ________(lie) in the sun for two hours.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

=>When I got to the beach, my wife had been lying in the sun for two hours.

Tạm dịch:Khi tôi tới bãi biển thì vợ của tôi đã nằm tắm nắng khoảng 2 giờ.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Luke_________(serve) in the Navy for six months before he had the accident.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

Luke had been serving in the Navy for six months before he had the accident.

Tạm dịch:Luke đã phục vụ trong hải quân khoảng 6 tháng trước khi anh ấy gặp tai nạn.


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I got there, they_________(play) football for hours.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

When I got there, they had been playing football for hours.

Tạm dịch: Khi tôi tới đó, bọn họ đã chơi bóng được nhiều giờ đồng hồ rồi.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We were shocked to see her. We___________(not/expect) her.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had (not) + been + V-ing

We were shocked to see her. We had not /hadn’t been expecting her.

Tạm dịch: Chúng tôi đã bị sốc khi nhìn thấy cô ấy. Chúng tôi đã không mong đợi cô ấy.


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When she arrived, he__________(wait) for ten minutes.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Công thức: S + had + been + V-ing

=>When she arrived, he had been waiting for ten minutes.

Tạm dịch:Khi cô ấy đến, anh ta đã đợi khoảng 10 phút.


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận