Bộ câu hỏi: Bài tập bổ trợ Tuần 1 - Từ vựng (Có đáp án)

  • 3797 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 120 phút

Câu 1:

Tim’s very keen on protecting the environment. He wants to become a(n) _______ .

Xem đáp án

mployee (n): nhân viên

environmentalist (n): nhà môi trường học

referee (n): trọng tài

spectator (n): người xem (ở sân vận động)

Tạm dịch: Tim rất hứng thú với việc bảo vệ môi trường. Anh ấy muốn trở thành 1 nhà môi trường học.

-> Đáp án B


Câu 2:

Most computers come with software included at no extra ________ .

Xem đáp án

Cụm: at no extra cost: không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào

Tạm dịch: Hầu hết máy tính đều đi kèm với phần mềm mà không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào.

-> Đáp án A


Câu 3:

The _______ for face masks and hand sanitizers has risen in recent months.

Xem đáp án

effect (n): ảnh hưởng

clothing (n): quần áo

landfill (n): bãi chứa rác

demand (n): nhu cầu

Tạm dịch: Nhu cầu cho khẩu trang và nước rửa tay đã tăng lên trong những tháng qua.

-> Đáp án D


Câu 4:

Coronavirus cases are _______ to grow in the next days.

Xem đáp án

Ta có cấu trúc: be expected to V: được kỳ vọng, có khả năng làm gì

Tạm dịch: Số ca nhiễm virut corona khả năng sẽ tăng trong những ngày tới.

-> Đáp án B


Câu 5:

Using social media frequently can have a negative _______ on children.

Xem đáp án

trend (n): xu hướng

standard (n): tiêu chuẩn

extent (n): mức độ

effect (n): ảnh hưởng -> cụm: have an effect on sb/sth: có ảnh hưởng lên ai/cái gì

Tạm dịch: Sử dụng mạng xã hội thường xuyên có thể có ảnh hưởng tiêu cực đối với trẻ nhỏ.

-> Đáp án D


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận