Cường độ điện trường có lời giải chi tiết - Bài tập tự luyện
22 người thi tuần này 4.6 6.1 K lượt thi 49 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p1)
8 câu Trắc nghiệm Bài tập chuyển động của điện tích trong điện trường có đáp án (Vận dụng cao)
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
18 câu trắc nghiệm Đoạn mạch chứa nguồn điện - Ghép các nguồn điện thành bộ cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2,25mC
B. 1,5mC
C. 1,25mC
D. 0,85mC
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Đáp án C
Câu 4
A. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ trên xuống
B. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ dưới lên
C. độ lớn bằng 2N, hướng thẳng đứng từ trên xuống
D. độ lớn bằng , hướng thẳng đứng từ dưới lên
Lời giải
Đáp án B
Câu 5
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. cùng dương
B. cùng âm
C. cùng độ lớn và cùng dấu
D. cùng độ lớn và trái dấu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 16000V/m
B. 22000V/m
C. 11200V/m
D. 10500V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 14400V/m
B. 22000V/m
C. 11200V/m
D. 5625V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 3450kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 3427kV/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1,2N
B. 0,86N
C. 0,94N
D. 0,96N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 3363kV/m
B. 3125kV/m
C. 3315kV/m
D. 3427kV/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1,2N
B. 0,86N
C. 0,94N
D. 0,96N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 3363kV/m
B. 3125kV/m
C. 3351kV/m
D. 6408kV/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=30cm
B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=20cm
C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=20cm
D. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía Asao cho AM=30cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 3363kV/m
B. 4500kV/m
C. 3351kV/m
D. 6519kV/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 20000Y/m
B. 18000Y/m
C. 16000Y/m
D. 14000Y/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM=12cm
B. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía B sao cho AM=12cm
C. M nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A sao cho AM = 8cm
D. M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 8cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. trong AB với AM=2,5cm
B. trong AB với AM=5cm
C. ngoài AB với AM=2,5cm
D. ngoài AB với AM=5cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. cùng hướng với vectơ
B. ngược hướng với vectơ
C. cùng hướng với vectơ
D. ngược hướng với vectơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. một góc và hợp với vectơ một góc
B. một góc và hợp với vectơ một góc
C. một góc và hợp với vectơ một góc
D. một góc và hợp với vectơ một góc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. từ trên xuống và có độ lớn 0,036N
B. từ trên xuống và có độ lớn 0,018N
C. từ dưới lên và có độ lớn 0,036N
D. từ dưới lên vả có độ lớn 0,036N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 10000V/m
B. 18000V/m
C. 16000V/m
D. 12000V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 0,00671 rad.N
B. 0,00471 rad.N
C. 0,00571 rad.N
D. 0,00771 rad.N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 15V/m
B. 18V/m
C. 16V/m
D. 12V/m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.