Danh sách câu hỏi
Có 9,061 câu hỏi trên 182 trang
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 – 2015
(Đơn vị: %)
Năm
1990
1995
1997
1999
2000
2005
2010
2015
Tốc độ tăng trưởng GDP
5,1
1,5
1,9
0,8
2,3
2,5
4,7
0,5
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015. Kết hợp với kiến thức đã học, so sánh tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973, giai đoạn 1990 - 2015.
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2025
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15 – 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản đang biến động theo xu hướng nào. Nêu tác động của xu hướng đó đến phát triển kinh tế - xã hội.
Cho bảng số liệu:
CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
Năm
Nhóm nước
1990
2000
2010
2014
Các nước phát triển
0,785
0,834
0,872
0,880
Các nước đang phát triển
0,513
0,568
0,642
0,660
Thế giới
0,597
0,614
0,697
0,711
(Nguồn: Số liệu thống kê vê Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017)
Dựa vào bảng số liệu đã cho kết hợp với kiến thức đã học, nhận xét sự khác biệt về chỉ số HDI và tuổi thọ trung bình giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển.