Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2005
2010
2015
Thành thị
22332,0
26515,9
31067,5
Nông thôn
60060,1
60431,5
60642,3
Tổng số
82392,1
86947,4
91709,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta năm 2005, 2010, 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
GIÁI TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2010
2015
2010
2015
Liên bang Nga
445,5
393,1
322,4
282,3
Nhật Bản
857,1
773,0
773,9
787,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Liên bang Nga và Nhật Bản năm 2010 và năm 2015?
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2015
Nông – lâm – thủy sản
24279,0
23259,1
Công nghiệp và xây dựng
10277,0
12018,0
Dịch vụ
14492,5
17562,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2015?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng số
82392,1
86947,4
88809,3
91709,8
Nam
40521,5
42993,5
42908,2
45224,0
Nữ
41870,6
43953,9
44901,1
46485,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng dân số, dân số nam và dân số nữ của nước ta qua các năm trong giai đoạn
2005 – 2015, biểu đồ nào sao đây thích hợp nhất?