Danh sách câu hỏi
Có 29,838 câu hỏi trên 597 trang
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Năng suất (tạ/ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
20015
7329,2
48,9
35832,9
2010
7489,4
53,4
40005,6
2012
7761,2
56,4
43737,8
2015
7830,6
57,6
45105,5
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: triệu người)
Châu lục
Năm 2010
Năm 2014
Châu Phi
1030,4
1136,0
Châu Mĩ
929,4
972,0
Châu Á
4157,3
4351,0
Châu Âu
738,6
741,0
Châu Đại Dương
36,7
39,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 2010-2014?
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2013
2015
Cây công nghiệp hàng năm
797,6
730,9
676,6
861,5
Cây công nghiệp lâu năm
1633,6
2010,5
2110,9
2154,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Tổng số dân
264,0
31,6
105,0
66,1
Dân số thành thị
143,9
23,8
46,5
34,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?