15 câu Trắc nghiệm Toán 8 CTST Bài 5: Phân thức đại số có đáp án

304 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn câu sai. Với đa thức \(B \ne 0\), ta có:

Xem đáp án

Câu 2:

Phân thức \[\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{7x + 12}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{6x + 9}}}}\] (với \[{\rm{x}} \ne 3\]) bằng với phân thức nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 3:

Với điều kiện nào của x thì phân thức \[\frac{{5{\rm{x}} - 7}}{{{{\rm{x}}^2} - 9}}\] có nghĩa?

Xem đáp án

Câu 6:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

Câu 7:

Với điều kiện nào của x thì phân thức \[\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 4x + 5}}}}\] xác định?

Xem đáp án

Câu 9:

Hãy tìm phân thức \[\frac{{\rm{P}}}{{\rm{Q}}}\] thỏa mãn đẳng thức:\[\frac{{\left( {5x + 3} \right)P}}{{5x - 3}} = \frac{{\left( {2x - 1} \right)Q}}{{25{x^2} - 9}}\].

Xem đáp án

Câu 10:

Với \(x \ne y\), hãy viết phân thức \[\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{x}} - {\rm{y}}}}\] dưới dạng phân thức có tử là \[{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {{\rm{y}}^{\rm{2}}}\].

Xem đáp án

Câu 11:

Đưa phân thức \[\frac{{\frac{{\rm{1}}}{{\rm{3}}}{\rm{x}} - {\rm{2}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - \frac{{\rm{4}}}{{\rm{3}}}}}\] về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.

Xem đáp án

Câu 13:

Cho \[A = \frac{{{x^2} + x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\]. Khi đó

Xem đáp án

4.6

61 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%