Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5763 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
48117 lượt thi
Thi ngay
15236 lượt thi
9512 lượt thi
8352 lượt thi
7152 lượt thi
10347 lượt thi
6295 lượt thi
4529 lượt thi
3873 lượt thi
3609 lượt thi
Câu 1:
Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4
B. 1/4
C. 4/3
D. 1/2
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 3:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là
B. 62cm
C. 12 cm
D. 122cm
Câu 4:
Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/8 động năng thì
A. . lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng 1/3 lực đàn hồi cực đại
B. tốc độ của vật bằng 1/3 tốc độ cực đại
C. lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng 1/9 lực đàn hồi cực đại
D. vật cách vị trí tốc độ bằng 0 một khoảng gần nhất là 2/3 biên độ
Câu 5:
Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25cm/s và gia tốc 6,253cm/s2. Biên độ của dao động là
A. 0,02 m
B. 0,03 m
C. 0,04 m
D. 0,05 m
Câu 6:
Con lắc lò xo mà vật dao động có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với cơ năng 2 mJ. Biết gia tốc cực đại 80cm/s2 . Biên độ và tần số góc của dao động là
A. 4 cm và 5 rad/s
B. 0,005 cm và 40π rad/s
C. 10 cm và 2 rad/s
D. 5 cm và 4 rad/s
Câu 7:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x = Acosωt + φ cm. Vật có khối lượng 500 g, cơ năng của con lắc bằng 0,01 (J). Lấy mốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc là -1m/s2 . Giá trị ω và φ lần lượt là
A. 103rad/s và 7π6
B. 10 rad/s và -π3
C. 10 rad/s và π6
D. 103rad/s và -π6
Câu 8:
Một con lắc lò xo dao động với tần số góc 20 (rad/s). Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + △t, vật có thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng bốn lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của ∆t là
A. 0,111 s
B. 0,046 s
C. 0,500 s
D. 0,750 s
Câu 9:
Vật dao động điều hòa thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi vật qua vị trí cân bằng nó co tốc độ 20πcm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ 2,53cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Vật có động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai kể từ khi bắt đầu chuyển động tại thời điểm
A. t = 0,25s
B. t = 1,25s
C. t = 0,125s
D. t = 2,5s
Câu 10:
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa mỗi phút thực hiện được 30 dao động. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp vật đi qua hai điểm trên quỹ đạo mà tại các điểm đó động năng của chất điểm bằng một phần ba thế năng là
A. 7/12s
B. 2/3s
C. 1/3s
D. 10/12s
Câu 11:
Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
A. Có thể bằng không hoặc bằng cơ năng
B. Bằng hai lần thế năng
C. Bằng thế năng
D. Bằng một nửa thế năng
Câu 12:
Một vật có khối lượng 1 (kg) dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = -6cm đến vị trí x = +6cm là 0,1 (s). Cơ năng dao động của vật là
A. 0,5 J
B. 0,83 J
C. 0,43 J
D. 1,72 J
Câu 13:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng). Thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = 0,5A3 là π6 s . Tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là43cm/s. Khối lượng quả cầu là 100 g. Năng lượng dao động của nó là
A. 0,32 mJ
B. 0,16 mJ
C. 0,26 mJ
D. 0,36 mJ
Câu 14:
Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình:x = Acosωt. Thời điểm lần thứ hai thế năng bằng 3 lần động năng là
A. π12ω
B. 5π6ω
C. 0,25πω
D. π6ω
Câu 15:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 1 kg và lò xo có độ cứng 100π2N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương ngang một đoạn A, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu, kể từ lúc thả vật thì động năng vật bằng 3 lần thế năng đàn hồi lò xo?
A. 1/15 s
B. 1/30 s
C. 1/60 s
D. 2/15 s
Câu 16:
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Láy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 25 N/m
D. 200 N/m
Câu 17:
Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4cosωt + π2(cm); t tính bằng giây. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian π40(s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng. Tại những thời điểm nào thì vật có vận tốc bằng 0(k là số nguyên)?
A. π4 + kπ40
B. π40 + kπ20
C. -π40 + kπ10
D. π20 + kπ20
Câu 18:
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
Câu 19:
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu cắt bớt một nửa chiều dài của lò xo và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kỳ dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 4 lần
Câu 20:
Hai đầu A và B của lò xo gắn hai vật nhỏ có khối lượng m và 3m. Hệ có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi giữ cố định điểm C trên lò xo thì chu kì dao động của hai vật bằng nhau. Tính tỉ số CB/AB khi lò xo không biến dạng
A. 4
B. 1/3
C. 0,25
D. 3
Câu 21:
Biết độ dài tự nhiên của lò xo treo vật nặng là 25cm. Nếu cắt bỏ 9 cm lò xo thì chu kì dao động riêng của con lắc
A. Giảm 25%
B. Giảm 20%
C. Giảm 18%
D. Tăng25%
Câu 22:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là
A. A2
B. 2A
C. A2
D. A2
Câu 23:
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A, dọc theo phương trùng với trục của lò xo. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm I trên lò xo cách điểm cố định của lò xo một đoạn bằng b thì sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hòa với biên độ bằng 0,5A3. Chiều dài tự nhiên của lò xo lúc đầu là
A. 4b/3
B. 4b
C. 2b
D. 3b
Câu 24:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 8 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì người ta giữ cố định một phần ba chiều dài của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật
A. 22cm
B. 4 cm
C. 6,25 cm
D. 27cm
Câu 25:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40π (cm/s). Đến thời điểm t = 1/30s người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật
A. 5cm
D. 22cm
Câu 26:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40π(cm/s). Đến thời điểm t = 0,15 s người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật
Câu 27:
Khi treo vật có khối lượng m lần lượt vào các lò xo 1 và 2 thì tần số dao động của các con lắc lò xo tương ứng là 3 Hz và 4 Hz. Nối 2 lò xo với nhau thành một lò xo rồi treo vật nặng m thì tần số dao động là
A. 5,0 Hz
B. 2,2 Hz
C. 2,3 Hz
D. 2,4Hz
Câu 28:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 8 cm, đúng lúc nó qua vị trí cân bằng thì người ta ghép nối tiếp thêm một lò xo giống hệt lò xo của nó. Tính biên độ dao động mới của vật
A. 82cm
C. 43cm
D.42cm
Câu 29:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Lò xo của co lắc gồm n lò xo ghép song song. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn A/n thì một lò xo không còn tham gia dao động. Tính biên độ dao động mới.
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Một hệ gồm 2 lò xo L1, L2 có độ cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2 cm. Lực đàn hồi của lò xo L2 tác dụng vào m khi vật có li độ 1 cm là
A. 1,6 N
B. 2,2 N
C. 0,8 N
D. 1,0 N
Câu 31:
Một lò xo nhẹ có độ cứng 120 N/m được kéo căng theo phương nằm ngang và hai đầu gắn cố định A và B sao cho lò xo dãn 10 cm. Một chất điểm có khối lượng m được gắn vào điểm chính giữa của lò xo. Kích thích để m dao động nhỏ theo trục Ox trùng với trục của lò xo. Gốc O ở vị trí cân bằng chiều dương từ A đến B. Tính độ lớn lực tác dụng vào A khi m có li độ 3 cm
A. 19,2 N
B. 3,2 N
C. 9,6 N
D. 2,4N
Câu 32:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33cm,g = 10m/s2. Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72 cm. VTCB O của vật cách A một đoạn:
A. 30 cm
B. 35 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
Câu 33:
Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được gắn vào một điểm cố định J sao cho vật dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 30 cm. Chọn phương án SAI
A. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 35 cm
B. Biên độ dao động là 5 cm
C. Lực mà lò xo tác dụng lên điểm J luôn là lực kéo
D. Độ biến dạng của lò xo luôn bằng độ lớn của li độ
Câu 34:
Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 42 cm. Biết lò xo có độ cứng k = 50N/m,vật dao động có khối lượng m = 200(g), lấyπ2 = 10. Khoảng thời gian trong một chu kì để lò xo dãn một lượng lớn hơn 22cm là
A. 2/15 s
B. 1/15 s
C. 1/3 s
D. 0,1 s
Câu 35:
Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30 cm có độ cứng là k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m sao cho vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng ngang một góc 30 độ với phương trình x = 6cos10t + 5π6(t đo bằng giây) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Trong quá trình dao động chiều dài cực tiểu của lò xo là
A. 29 cm
B. 25 cm
C. 31 cm
D. 36 cm
Câu 36:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 (g). Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc 203 cm/shướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy π2 = 10; gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biên độ dao động là
A. 5,46 cm
B. 4,00 cm
C. 4,58 cm
D. . 2,54 cm
Câu 37:
Một lắc lò xo có độ cứng 100 (N/m) treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 1 kg tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s2. Giữ vật ở vị trí lò xo còn dãn 7 cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phương thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất, độ dãn của lò xo dãn là
A. 5 cm
C. 15 cm
D. 10 cm
Câu 38:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s thì nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lò xo dãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Vận tốc cực đại của vật dao động là
A. 1,15 m/s
B. 0,5 m/s
C. 10 cm/s
D. 2,5 cm/s
Câu 39:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc hướng xuống dưới thì sau thời gian π20 s,vật dừng lại tức thời lần đầu và khi đó lò xo dãn 20 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động là
B. 10 cm
D. 20 cm
Câu 40:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo dãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.Tại thời điểm vật có vận tốc 50 cm/s thì có gia tốc. Tính h.
A. 3,500 cm
B. 3,066 cm
C. 3,099 cm
D. 6,599 cm
Câu 41:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng (trùng với trục của lò xo), khi vật ở cách vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không biến dạng. Cho g = 9,8 m/s2. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,7m/s
B. 7m/s
C. 72 m/s
D. 0,72m/s
Câu 42:
Con lắc lò xo treo trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng 30 độ. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 3m/s2. Lấy gia tốc trọng trường . Tần số góc bằng
A. 2rad/s
B. 3rad/s
C. 4rad/s
D. 5rad/s
Câu 43:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng (coi gia tốc trọng trường 10 m/s2) quả cầu có khối lượng 120 g. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm và độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ cho nó dao động điều hòa. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là
Câu 44:
Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật, sao cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với biên độ là 5 cm. Lò xo có độ cứng 80 (N/m), vật nặng có khối lượng 200 (g), lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ dãn cực đại của lò xo khi vật dao động là
A. 3 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 8 cm
Câu 45:
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1 kg, lò xo độ cứng k = 100 N/m đặt trên mặt phẳng nghiêng góc 30 độ (đầu dưới lò xo gắn cố định, đầu trên gắn vật). Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi buông tay không vận tốc đầu thì vật dao động điều hoà. Lấy g = 10 m/s2. Lực tác dụng do tay tác dụng lên vật ngay trước khi buông tay và động năng cực đại của vật lần lượt là
A. 5 N và 125 mJ
B. 2 N và 0,02 J
C. 3 N và 0,45 J
D. 3 N và 45 mJ
Câu 46:
Một con lắc lò xo đang cân bằng trên mặt phẳng nghiêng một góc 37 độ so với phương ngang. Tăng góc nghiêng thêm 16 độ thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2 cm. Bỏ qua ma sát và lấy 10 m/s2. Tần số góc dao động riêng của con lắc là
Tần số góc dao động riêng của con lắc là
A. 12,5 rad/s
B. 9,9 rad/s
C. 15 rad/s.
D. 5 rad/s
Câu 47:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8cm (ON > OM). Khi vật treo đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tần số góc của dao động riêng này là
A. 2,5rad/s
B. 10rad/s
C. 102rad/s
Câu 48:
Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2
B. 3
C. 2
D. 1/3
Câu 49:
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = -A2 , chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6AT
B. 4,5AT
C. 1,5AT
D. 4AT
Câu 50:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100cm/s2 là T3 . Lấy π2 = 10 . Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 1Hz
1153 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com