Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6664 lượt thi 35 câu hỏi 35 phút
Câu 1:
Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 200g, chiều dài dây treo l, dao dộng điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 với biên độ góc là 60, lấy π2 = 10. Giá trị lực căng dây treo khi con lắc đị qua vị trí vật có thế năng bằng 3 lần động năng là
A. 1,93 N.
B. 1,99 N.
C. 1,90 N.
D. 1,96 N.
Câu 2:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật năng có khối lượng 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 =10. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng lên Q bằng 0, tốc độ của vật v = vmax32. Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 82 là
A. 0,6 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
Câu 3:
Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24 km/h.
B. 72 km/h.
C. 40 km/h.
D. 30 km/h.
Câu 4:
Một chất điểm dao động điều hòa theo quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 26,7 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,3 cm/s.
D. 27 cm/s.
Câu 5:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là v = 20πcos(4πt + π/6). Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5cos(4πt + 5π/6)
B. x = 5cos(4πt + 2π/3)
C. x = 5cos(4πt - π/3)
D. x = 5cos(4πt - π/6)
Câu 6:
Một con lắc lò xo trò theo đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí là xo bị nén 1,5 cm là
A. 110 s
B. 115 s
C. 0,2 s
D. 120 s
Câu 7:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos5πt - 5π6. Sau khoảng thời gian t = 4,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là
A. 179,5cm
B. 182cm
C. 180cm
D. 181,5cm
Câu 8:
Có hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, có chiều dài hơn kém nhau 48 cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 20 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được dao động. Cho g = 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất là
A. 1,72 s.
B. 1,04 s.
C. 2,12 s.
D. 2,00 s.
Câu 9:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -52 với vận tốc v = -10π2. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 10sin2πt + π4 cm
B. x = 52sinπt - 3π4 cm
C. x = 10sin2πt - π4 cm
D. x = 10sin2πt + 3π4
Câu 10:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4s và biên độ 8cm. Lấy g = 10 m/s2 và . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời của lực đàn hồi bằng 0 là
A.1/30s
B. 2/15s
C. 1/15s
D. 4/15s
Câu 11:
Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cường bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và các yếu tố khác, tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2?
A. A1 = A2
B. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C. A1 < A2
D. A1 > A2
Câu 12:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T = π/2 (s), có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Vận tốc của vật đi qua vị trí cân bằng có thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 15cm/s
B. 5cm/s
C. 30cm/s
D. 45cm/s
Câu 13:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2kg và một lò xo có độ cứng k = 50N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho vật một vận tốc đầu 15π cm/s để vật dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,0625J
B. 0,0562J
C. 0,0256J
D. 0,625J
Câu 14:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng khối lượng 200g. Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng cùng chiều với lực
hồi phục trong 1 chu kỳ là
A. 1/15s
B. 4/15s
C. 1/30s
D. 1/3s
Câu 15:
Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kỳ T1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc vào trong cùng điện trường có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì độ dãn của lò xo khi qua vị trí cân bằng tăng 1,44 lần, khi đó con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 5/6 s. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo trong điện trường là
A. 5/6s
B. 1,44s
C. 1s
D. 1,2s
Câu 16:
Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật 7π/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. 42 cm
B. 214 cm
C. 26 cm
D. 27 cm
Câu 17:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong khoảng thời gian 0,5 s kể từ khi thả vật là:
A. 1/6 s
B. 1/30
C. 1/15 s
D. 2/15 s
Câu 18:
Tại thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hoà dương và đang tăng thì
A. li độ của vật dương, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
B. li độ của vật dương, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
C. li độ của vật âm, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ.
D. li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ.
Câu 19:
Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m (lấy g=10m/s2, bỏ qua mọi ma sát). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, chiều dương hướng lên trên. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(20t + π/2) cm
B. x = 2cos(20πt + π/2) cm
C. x = 2cos(20t) cm
D. x = 2cos(20t + π) cm
Câu 20:
Con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Tại thời điểm tốc độ của vật là 20 cm/s thì gia tốc của vật là 23 m/s2. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là:
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 43 cm
D. 10 cm
Câu 21:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos10πt(cm). Vân tốc của vật có độ lớn bằng 50π (cm/s) lần thứ 2017 kể từ lúc t = 0 tại thời điểm:
A. 6048/60 s.
B. 6049/60 s.
C. 6047/60 s.
D. 605/6 s.
Câu 22:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 6 cm rồi buông ra không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Biết cơ năng dao động của vật là 0,05 J. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
Câu 23:
Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 = 1,5cos(100πt)cm,x2 = 32cos100πt + π2 và x3 =3cos100πt + 5π6 cmPhương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là:
A. x= 3cos100πt + π2 cm
B. x= 3cos200πt cm
C. x= 3cos200πt + π2 cm
D. x= 3cos100πt cm
Câu 24:
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(πt + π/2)(cm). Tốc độ trung bình của vật trong 2,5sA. 5cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 10cm/s
A. 5cm/s
B. 30cm/s
C. 20cm/s
D. 10cm/s
Câu 25:
Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động thẳng biến đổi đều chu kỳ con lắc là T’. Nếu T’< T khi thang máy
A. đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.
B. đi lên chậm dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.
C. đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm dần đều.
D. đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống nhanh dần đều.
Câu 26:
Một con lớn đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động điều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 9m.
B. 25cm.
C. 9cm.
D. 25m
Câu 27:
Con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng 50N/m, biên độ 6cm. Biết vật nặng có khối lượng 200g và lấy g=10m/s2. Hướng và độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào điểm treo lò xo khi vật đi qua VTCB
A. hướng xuống, 2N
B. hướng lên, 2N
C. 0
D. hướng xuống, 3N
Câu 28:
Một con lắc lò xo : thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41W
B. 0,64W
C. 0,5W
D. 0,32W
Câu 29:
Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của sợi dây không dãn, đầu trên của dây cố định. Bỏ qua lực cản của môi trường. Kéo con lắc cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0(rad) nhỏ rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của một vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc ở vị trí biên là
A. α0
B. 1,73α0
C.10α0
D. 0
Câu 30:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong 1 chu kì, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật có giá trị là
A. 1Hz.
B. 2Hz.
C. 3Hz.
D. 4Hz.
Câu 31:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5Hz, biên độ A = 8 cm. Cho g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên là
A. 1/10 s.
B. 1/15 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s.
Câu 32:
Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hòa với co năng E = 32 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = cm/s và gia tốc a = 8m/s2. Pha ban đầu của dao động là
A. - π/6.
B. π/6.
C. – 2π/3.
D. - π/3.
Câu 33:
Trong một dao động điều hòa có chu kì T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là
A. T/12.
B. T/8.
C. T/6.
D. T/4.
Câu 34:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 62 cm
C. 12 cm
D. 122
Câu 35:
Một con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì con lắc dao động với chu kì T1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động với chu kì T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a bằng
A. g/5.
B. 2g/3.
C. 3g/5.
D. g/3.
1333 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com