Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2854 lượt thi câu hỏi
3159 lượt thi
Thi ngay
2900 lượt thi
6443 lượt thi
2951 lượt thi
3299 lượt thi
5977 lượt thi
4017 lượt thi
3465 lượt thi
3139 lượt thi
Câu 1:
Trong các số sau: 178; 567; 930; 1257; 5152; 3456; 3285.
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Cho các số: 178; 1257; 5152; 3456; 93285.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên.
Câu 2:
Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không?
a) A = 24 + 36;
b) B = 120 - 48;
c) C = 72 - 45 + 99;
d) D = 723 - 123 +100.
Câu 3:
Từ bốn chữ số 3; 4; 5; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn:
a) Chia hết cho 3;
b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Câu 4:
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M=58*¯ thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9
Câu 5:
Tìm các chữ số a, b để:
a) A = 3ab¯ chia hết cho cả 2; 3; 5; 9;
b) B=a27b¯ chia hết cho cả 2; 3; 5; 9;
c) C= 10a5b¯ chia hết cho 45;
d) D = 26a3b¯ chia hết cho 5 và 18.
Câu 6:
Tìm các chữ số a và b sao cho a - b = 5 và a785b¯ chia hết cho 9
Câu 7:
Tìm các chữ số a và b sao cho b - a = 2 và 20ab¯ chia hết cho 9
Câu 8:
Cho các số: 864; 752; 931; 357; 652; 756; 685; 1248; 6390.
Trong các số đó:
Câu 9:
Cho các số: 268; 357; 652; 756; 1251; 5435; 9685.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 có trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 có trong các số trên
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B ở trên
Câu 10:
Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho không
a) A = 6 + 93
b) B = 120 - 33
c) C = 86 - 36 + 27
d) A = 3. 4. 5.6 + 27
Câu 11:
Từ bốn chữ số 1; 2; 6; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thỏa mãn:
Câu 12:
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 37* thỏa mãn điều kiện:
b) M chia hết cho 9;
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9.
Câu 13:
a) A = 56a3b¯ chia hết cho 18;
b) B = 71a1b¯ chia hết cho 45;
c) C= 6a14b¯chia hết cho 2; 3; 5; 9;
d) D = 25a1b¯ chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 2.
Câu 14:
Từ 2 đến 2020 có bao nhiêu Số:
b) Chia hết cho 9.
571 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com