Bài tập Grammar Reference Unit 1 có đáp án

37 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 8 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

The affirmative form of the past simple is the same for all persons, singular and plural  (ảnh 1)

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Dạng khẳng định của quá khứ đơn là giống nhau đối với tất cả mọi người, cả số ít và số nhiều (I, you, he, we, v.v.)

Tôi đã xem bóng đá tối qua.

Cô ấy đã xem TV. Họ đã xem băng.

Câu 2

Spelling: past simple (affirmative) form of regular verbs We form the past simple (affirmative) form of regular verbs by  (ảnh 1)

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Chính tả: động từ ở thì quá khứ đơn (khẳng đơn)

- Ta thành lập động từ ở thì quá khứ đơn bằng cách thêm đuôi -ed

work -> worked (làm việc)

play -> played (chơi)

- Nếu như động từ kết thúc bằng -e, ta chỉ thêm -d

dance -> danced (nhảy)

die -> died (chết)

- Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + y, ta đổi -y thành -i rồi thêm -ed

study -> studied (học)

cry -> cried (khóc)

- Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm, ta nhân đôi phụ âm rồi thêm -ed

drop - dropped (rơi)

plan - planned (lên kế hoạch)

chat - chatted (nói chuyện)

Câu 3

Some verbs have irregular past simple (affirmative) forms. There are no spelling rules for these forms (ảnh 1)

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Một số động từ có dạng quá khứ đơn (khẳng định) bất quy tắc. Không có quy tắc chính tả cho các hình thức này; bạn cần phải học thuộc. Xem danh sách trong Workbook)

Câu 4

Past simple affirmative of be There verb be has two past simple affirmative forms: was and were (ảnh 1)

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Thì quá khứ đơn của tobe

Động từ tobe  có 2 dạng ở quá khứ: was và were.

Câu 5

We use the past simple: for a completed action or event at a definite point in the past (ảnh 1)

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Ta dùng thì quá khứ đơn:

- cho hành động hoặc sự việc đã kết thúc tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.

Chúng tôi đã chơi bóng chuyền vào thứ Bảy tuần trước.

- cho hành động hoặc sự kiện xảy ra trước sau.

Joanna tỉnh dậy, đi tắm, thay quần áo và ra khỏi nhà.

Câu 6

In negative sentences and questions, we use did I didn't + the infinitive without  (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

We don't use did or didn't for the past simple negative and quentions forms of be or can (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Examples of question words: where who what which why when how what time how often (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

180 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%