Thi Online Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 4)
Bộ câu hỏi: Test Học tủ bộ từ vựng MULTIPLE CHOICE bám sát SGK (BUỔI 3) (Có đáp án)
-
5824 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
They have made many _______ attempts to climb the mountain but never succeeded.
They have made many _______ attempts to climb the mountain but never succeeded.
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- ultimate (adj): cuối cùng
- lacking (adj): thiếu, không có đủ
- stressful (adj): căng thẳng
- concerted (adj): có kế hoạch, quyết tâm
Tạm dịch: Họ đã nỗ lực quyết tâm để leo núi nhưng chưa bao giờ thành công.
→ Chọn đáp án D
Câu 2:
James rarely shows _______ for a particular field; he even doesn't know what he likes.
James rarely shows _______ for a particular field; he even doesn't know what he likes.
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- enthusiasm (n): nhiệt tình, hăng hái
- resource (n): tài nguyên
- solution (n): giải pháp
- competition (n): cạnh tranh
Tạm dịch: James hiếm khi thể hiện sự nhiệt tình đối với một lĩnh vực cụ thể; anh ấy thậm chí còn không biết mình thích gì.
→ Chọn đáp án A
Câu 3:
Changing the working environment may be _______ , but I believe you will soon get used to it.
Changing the working environment may be _______ , but I believe you will soon get used to it.
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- pleasurable (adj): dễ chịu
- original (adj): nguyên bản
- stressful (adj): căng thẳng
- impressive (adj): ấn tượng
Tạm dịch: Thay đổi môi trường làm việc có thể gây căng thẳng, nhưng tôi tin rằng bạn sẽ sớm quen với điều đó.
→ Chọn đáp án C
Câu 4:
Adjusting students' _______ towards learning is the first step to improve their learning outcomes.
Adjusting students' _______ towards learning is the first step to improve their learning outcomes.
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- footstep (n): bước chân
- cooperation (n): hợp tác
- attitude (n): thái độ
- violence (n): bạo lực
Tạm dịch: Thay đổi thái độ học tập của học sinh là bước đầu tiên để nâng cao kết quả học tập của các em.
→ Chọn đáp án C
Câu 5:
_______ subjects for this term include Math, English and Science.
_______ subjects for this term include Math, English and Science.
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- role (n): vai trò
- core (adj): chính, quan trọng nhất → core subjects: môn chính
- part (n): phần
- full (adj): đầy đủ, no
Tạm dịch: Các môn học chính của học kỳ này bao gồm Toán, Tiếng Anh và Khoa học.
→ Chọn đáp án B
Bài thi liên quan:
Bộ câu hỏi: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ (Có đáp án)
30 câu hỏi 60 phút
Bộ câu hỏi: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ (Test) (Có đáp án)
30 câu hỏi 60 phút
Bộ câu hỏi: Từ loại ( buổi 2) (Có đáp án)
25 câu hỏi 60 phút
Bộ câu hỏi: Test Từ loại ( buổi 2) (Có đáp án)
30 câu hỏi 60 phút
Bộ câu hỏi: Giới từ ( Buổi 1) (Có đáp án)
30 câu hỏi 60 phút
Bộ câu hỏi: Test Giới từ ( Buổi 1) (Có đáp án)
30 câu hỏi 60 phút
Bộ câu hỏi: Giới từ ( Buổi 2) (Có đáp án)
25 câu hỏi 60 phút
Bộ câu hỏi: Test Giới từ ( Buổi 2) (Có đáp án)
30 câu hỏi 60 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
1 tháng trước
? chinh