Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
664 lượt thi 44 câu hỏi 90 phút
233 lượt thi
Thi ngay
378 lượt thi
564 lượt thi
Câu 1:
Nếu một góc lượng giác có số đo là \[\alpha = - {45^{\rm{o}}}\] thì số đo radian của nó là
D. \(\frac{\pi }{2}\).
B. Thứ IV;
D. Thứ I hoặc III.
Câu 2:
Cho góc lượng giác \(\left( {Ou,Ov} \right)\) có số đo là \(\frac{\pi }{4}\). Số đo của các góc lượng giác nào sau đây có cùng tia đầu là \(Ou\) và tia cuối là \(Ov\)?
D. \(\frac{{9\pi }}{4}\).
Câu 3:
Cho \({\rm{cos}}\alpha = \frac{1}{3}\). Khi đó \({\rm{sin}}\left( {\alpha - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) bằng
D. \(\frac{2}{3}\).
Câu 4:
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \({\rm{sin}}\alpha + {\rm{cos}}\alpha = \frac{5}{4}\). Giá trị của \(P = {\rm{sin}}\alpha .{\rm{cos}}\alpha \) là
D. \(P = \frac{1}{8}\).
Câu 5:
Rút gọn biểu thức \(M = \sin \left( {x - y} \right)\cos y + \cos \left( {x - y} \right)\sin y\) ta được
B. \(M = \sin x\);
D. \(M = \cos x\cos 2y\).
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây là sai?
B. Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số lẻ;
D. Hàm số \(y = \cot x\) là hàm số lẻ.
Câu 7:
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định \(D\) là hàm số tuần hoàn nếu tồn tại một số \(T\) khác \(0\) sao cho \(\forall x \in D\) ta có \(x + T \in D,x - T \in D\) và
B. \(f\left( {x + T} \right) = - f\left( x \right)\);
D. \(f\left( {x + T} \right) = - 2\pi f\left( x \right)\).
Câu 8:
Cho hàm số \(y = \sin x\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số \(y = \sin x\) nghịch biến trên khoảng nào?
D. \(\left( { - \frac{{5\pi }}{2}; - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\).
Câu 9:
Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {1 - {\rm{sin}}x} }}\) là
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\);
D. \(D = \emptyset \).
Câu 10:
Giá trị lớn nhất \[M\] của hàm số \[y = 1 - 2\left| {{\rm{cos}}3x} \right|\] là
D. \(M = 0\).
Câu 11:
Công thức nghiệm \(x = \alpha + k\pi \) với \(k \in \mathbb{Z}\) là công thức nghiệm của phương trình nào sau đây?
B. \(\sin x = \sin \alpha \);
D. \(\tan x = \tan \alpha \).
Câu 12:
B. \(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);
D. \(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
Câu 13:
Các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \[\cos x = - m\] vô nghiệm là
B. \(m \in \left( {1; + \infty } \right)\);
D. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\).
Câu 14:
Nghiệm của phương trình \(\cot \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = - 1\) là
B. \(x = - \pi + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\);
D. \(x = - \pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\).
Câu 15:
Với \[n \in {\mathbb{N}^*}\], cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] có số hạng tổng quát \[{u_n} = {n^2} - 1\]. Năm số hạng đầu tiên của dãy số này là
D. \(0;3;6;9;12\).
Câu 16:
Với \[n \in {\mathbb{N}^*}\], cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] gồm các số nguyên dương chia hết cho \[7\] là \[7\], \[14\], \[21\], \[28\], … Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là
D. \[{u_n} = 7{n^2}\].
Câu 17:
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{3n - 1}}{{3n + 1}}\). Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) bị chặn trên bởi số nào dưới đây?
D. 1.
Câu 18:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right),\) có số hạng đầu bằng \({u_1}\) và công sai bằng \(d.\) Công thức số hạng tổng quát \({u_n}\) là
B. \({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d\);
D. \({u_n} = {u_1} + \left( {1 - n} \right)d\).
Câu 19:
Cho dãy số \(\frac{1}{2};0; - \frac{1}{2}; - 1;\frac{{ - 3}}{2};...\) là cấp số cộng với
A. số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\) và công sai là \(\frac{1}{2}\);
B. số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\) và công sai là \( - \frac{1}{2}\);
C. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là \(\frac{1}{2}\);
D. số hạng đầu tiên là 0 và công sai là \( - \frac{1}{2}\).
Câu 20:
Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng \(1; - 1; - 3;...\) bằng \( - 9800\)?
Câu 21:
Cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(a\) và song song với \(b\)?
Câu 22:
Cho hình chóp \[S.ABCD\] (hình vẽ). Gọi \(O\) là giao điểm của \[AC\] và \[BD\]. Điểm \[O\] không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
D. \(\left( {ABCD} \right)\).
Câu 23:
Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên?
Câu 24:
Khẳng định nào sau đây là đúng về hình tứ diện đều?
B. Mặt đáy là hình vuông;
D. Mặt bên luôn là tam giác đều.
Câu 25:
Cho hình chóp \(A.BCD\) có \(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {ACD} \right)\) và \(\left( {GAB} \right)\) là
A. \(AN\) với \(N\) là trung điểm của \(CD\);
B. \(AM\) với \(M\) là trung điểm của \(AB\);
C. \(AH\) với \(H\) là hình chiếu của \(B\) trên \(CD\);
D. \(AK\) với \(K\) là hình chiếu của \(C\) trên \(BD\).
Câu 26:
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của \(BC\), \(AD\). Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(BCD\). Gọi \(I\) là giao điểm của \(NG\) với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?
D. \(I \in AB\).
Câu 27:
Cho ba mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right),\left( \beta \right),\left( \gamma \right)\) có \(\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = a\), \(\left( \beta \right) \cap \left( \gamma \right) = b\), \(\left( \alpha \right) \cap \left( \gamma \right) = c\). Khi đó ba đường thẳng \[a,b,c\] sẽ
B. đôi một song song;
D. đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 28:
Trong không gian, cho ba đường thẳng \(a,b,c\) biết \(a\,{\rm{//}}\,b\) và \(a\), \(c\) chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng \(b\) và \(c\) sẽ
B. cắt nhau hoặc chéo nhau;
D. song song hoặc trùng nhau.
Câu 29:
Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I,J\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABC\) và \(ABD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. \[IJ\] song song với \(AB\);
D. \[IJ\] cắt \(AB\).
Câu 30:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang, đáy lớn là \[CD\]. Gọi \[M\] là trung điểm của \[SA\], \[N\] là giao điểm của cạnh \[SB\] và mặt phẳng \[\left( {MCD} \right)\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. \[MN\,{\rm{//}}\,CD\];
D. \[MN\] và \[CD\] chéo nhau.
Câu 31:
Cho đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Nếu mặt phẳng \(\left( \beta \right)\) chứa \(a\) và cắt \(\left( \alpha \right)\) theo giao tuyến \(b\) thì \(b\) và \(a\) là hai đường thẳng
B. trùng nhau;
D. song song với nhau.
Câu 32:
Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?
B. \(a\;{\rm{//}}\;b\) và \(b\; \cap \;\left( \alpha \right) = \emptyset \);
D. \(a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset \).
Câu 33:
Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(AC\). Đường thẳng \(MN\) song song với mặt phẳng
D. \(\left( {ABC} \right)\).
Câu 34:
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABD\), \(Q\) thuộc cạnh\(AB\) sao cho \(AQ = 2QB\), \(P\) là trung điểm của \(AB\). Khi đó
B. \(GQ\,{\rm{//}}\,\left( {BCD} \right)\);
D. \(Q\) thuộc mặt phẳng \(\left( {CDP} \right)\).
Câu 35:
Giải các phương trình lượng giác:
a) \[\cos \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) - \sin \left( {\frac{\pi }{3} - 3x} \right) = \sqrt 3 \]; b) \(\sin x + \sin 2x + \sin 3x = 0\).
Câu 36:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang (hai đáy \(AB > CD\)). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA,SB\).
a) Tìm giao điểm \(P\) của \(SC\) và mp\(\left( {ADN} \right)\).
b) Biết \(AN\) cắt \(DP\) tại \(I\). Chứng minh \(SI\,{\rm{//}}\,AB\). Tứ giác \(SABI\) là hình gì?
Câu 37:
Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình \(x = 3\cos \left( {4\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\), với \(t\) là thời gian tính bằng giây và \(x\) là quãng đường tính bằng \[{\rm{cm}}\]. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 38:
Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng radian của cung tròn đó là
D. \(2\pi \).
Câu 39:
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\)cho đường tròn lượng giác như hình vẽ bên dưới.
Hỏi góc lượng giác nào sau đây có số đo là \( - 90^\circ \)?
D. \(\left( {OA,OA} \right)\).
Câu 40:
Một góc lượng giác \(\alpha \) có điểm cuối ở góc phần tư thứ II thì
B. \(\sqrt {{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}\alpha } = {\rm{sin}}\alpha \);
D. \(\tan \alpha > 0\).
Câu 41:
Đơn giản biểu thức \(A = \cos \left( {\frac{{9\pi }}{2} - \alpha } \right) + \sin \left( {\alpha - \pi } \right)\) ta được
B. \(A = 2\sin \alpha \);
D. \(A = 0\).
Câu 42:
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \({\rm{tan}}\alpha + {\rm{cot}}\alpha = 2\). Giá trị của biểu thức \(P = {\rm{ta}}{{\rm{n}}^2}\alpha + {\rm{co}}{{\rm{t}}^2}\alpha \) là
D. \(P = 4\).
Câu 43:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2030{\rm{sin}}a.{\rm{cos}}a\);
B. \({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2030{\rm{sin}}\left( {1015a} \right){\rm{.cos}}\left( {1015a} \right)\);
C. \({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2{\rm{sin}}a{\rm{cos}}a\);
D. \({\rm{sin}}\left( {2030a} \right) = 2{\rm{sin}}\left( {1015a} \right){\rm{.cos}}\left( {1015a} \right)\).
133 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com