Word skills: Adjective endings

24 người thi tuần này 4.6 656 lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Circle the correct adjective. (Khoanh tròn tính từ đúng)

Playing volleyball is fun, but it's tired / tiring

Lời giải

tiring

Chơi bóng chuyền rất vui, nhưng cũng rất mệt.

Câu 2

Circle the correct adjective. (Khoanh tròn tính từ đúng)

This new computer game is amazed / amazing!

Lời giải

amazing

Trò chơi máy tính mới này thật tuyệt vời!

Câu 3

Circle the correct adjective. (Khoanh tròn tính từ đúng)

I was astonished / astonishing that we won the dance competition.

Lời giải

astonished

Tôi đã rất ngạc nhiên khi chúng tôi giành chiến thắng trong cuộc thi khiêu vũ.

Câu 4

Circle the correct adjective. (Khoanh tròn tính từ đúng)

“I fell off my chair in the middle of a lesson.” “How embarrassed / embarrassing!”

Lời giải

embarrassing

“Tôi bị ngã khỏi ghế giữa buổi học.” "Thật xấu hổ!"

Câu 5

Circle the correct adjective. (Khoanh tròn tính từ đúng)

I read a shocked / shocking report about smoking.

Lời giải

shocking

Tôi đọc một báo cáo gây sốc về việc hút thuốc.

Câu 6

Circle the correct adjective. (Khoanh tròn tính từ đúng)

I wasn't surprised / surprising that he was late.

Lời giải

surprised

Tôi không ngạc nhiên khi anh ấy đến muộn.

Câu 7

Circle the correct adjective. (Khoanh tròn tính từ đúng)

My grandma's stories are always interested / interesting.

Lời giải

interesting

Những câu chuyện của bà tôi luôn thú vị.

Câu 8

Circle the correct adjective. (Khoanh tròn tính từ đúng)

I was so annoyed / annoying about your comment!

Lời giải

annoyed

Tôi đã rất khó chịu về bình luận của bạn!

Câu 9

Complete the text with the correct -ed or -ing adjectives formed from the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với các tính từ đúng -ed hoặc -ing được tạo thành từ các động từ trong ngoặc.)

A Long Way Home

Saroo was born in Madhya Pradesh in India. His family were very poor, so when Saroo was just five, he and his brother Guddu found work on trains as cleaners. The job was very (1. tire) and ONE DAY Saroo fell asleep at the station.

He was so (2. exhaust) that he slept for hours. When he woke up, Guddu was not there. Saroo was (3. worry). He looked for his brother, but couldn't find him. It was very (4. frighten). After two weeks, the police found Saroo, but he couldn't tell them where his home was - he was too (5. confuse).

In the end, the police had to place him with an adoption agency. An Australian family took him to their home and he grew up with them. As an adult. Saroo looked for his home town in India. It took months, but in the end, he found it. He was (6. delight) and travelled there at once. When he saw his mother again for the first time in 25 years, it was a very (7. move) experience.

Newspapers and TV stations became (8. interest) in Saroo's (9. astonish) story and Saroo himself wrote an (10. excite) book about it in 2012.

Lời giải

1. tiring

2. exhausted

3. worried

4. frightening

5. confused

6. delighted

7. moving

8. interested

9. astonishing

10. exciting

Hướng dẫn dịch:

Một chặng đường dài về nhà

Saroo sinh ra ở Madhya Pradesh, Ấn Độ. Gia đình anh rất nghèo nên khi Saroo mới 5 tuổi, anh và anh trai Guddu đã tìm công việc dọn dẹp trên tàu hỏa. Công việc rất mệt mỏi và MỘT NGÀY Saroo ngủ quên ở nhà ga.

Anh ấy đã kiệt sức đến mức anh ấy ngủ trong nhiều giờ. Khi tỉnh dậy, Guddu không có ở đó. Saroo lo lắng. Anh tìm anh trai mình, nhưng không thể tìm thấy anh ấy. Nó rất đáng sợ. Sau hai tuần, cảnh sát tìm thấy Saroo, nhưng anh ta không thể nói cho họ biết nhà của anh ta ở đâu - anh ta quá bối rối.

Cuối cùng, cảnh sát phải đưa anh ta đến một cơ quan nhận con nuôi. Một gia đình người Úc đã đưa anh về nhà của họ và anh lớn lên cùng họ. Như một người trưởng thành. Saroo tìm kiếm quê hương của mình ở Ấn Độ. Phải mất nhiều tháng, nhưng cuối cùng, anh ấy đã tìm thấy nó. Anh ấy đã rất vui mừng và đi đến đó ngay lập tức. Khi anh gặp lại mẹ lần đầu tiên sau 25 năm, đó là một trải nghiệm rất xúc động.

Báo chí và đài truyền hình trở nên quan tâm đến câu chuyện đáng kinh ngạc của Saroo và chính Saroo đã viết một cuốn sách thú vị về nó vào năm 2012.

Câu 10

Complete the sentence with -ed or-ing adjectives formed from the verbs below. (Hoàn thành câu với tính từ -ed hoặc-ing được tạo thành từ các động từ bên dưới.)

Complete the sentence with -ed or-ing This milk has got black bits in it. How (ảnh 1)

“This milk has got black bits in it.” “How …!”

Lời giải

disgusting

"Sữa này có mảnh màu đen trong đó." "Thật kinh tởm!"

Câu 11

Complete the sentence with -ed or-ing adjectives formed from the verbs below. (Hoàn thành câu với tính từ -ed hoặc-ing được tạo thành từ các động từ bên dưới.)

We all cried at the end of the film it was so (ảnh 1)

We all cried at the end of the film - it was so …!

Lời giải

moving

Tất cả chúng tôi đều khóc ở cuối phim - thật là xúc động!

Câu 12

Complete the sentence with -ed or-ing adjectives formed from the verbs below. (Hoàn thành câu với tính từ -ed hoặc-ing được tạo thành từ các động từ bên dưới.)

I enjoyed the book, but I was about the ending. It didn't make sense. (ảnh 1)
I enjoyed the book, but I was … about the ending. It didn't make sense.

Lời giải

confused

Tôi rất thích cuốn sách, nhưng tôi bối rối về cái kết. Nó không có ý nghĩa.

Câu 13

Complete the sentence with -ed or-ing adjectives formed from the verbs below. (Hoàn thành câu với tính từ -ed hoặc-ing được tạo thành từ các động từ bên dưới.)

I love watching football, it's so (ảnh 1)

I love watching football, it's so …!

Lời giải

exciting

Tôi thích xem bóng đá, thật thú vị!

Câu 14

Complete the sentence with -ed or-ing adjectives formed from the verbs below. (Hoàn thành câu với tính từ -ed hoặc-ing được tạo thành từ các động từ bên dưới.)

I felt because it was dark in the house and I was alone. (ảnh 1)

I felt … because it was dark in the house and I was alone.

Lời giải

frightened

Tôi cảm thấy sợ hãi vì trong nhà tối và chỉ có một mình tôi.

Câu 15

Read the Vocab boost! box. Choose ONE of the verbs below. Write down the related adjectives and noun, using a dictionary to help you. Then write example sentences. (Đọc phần tăng Vocab! hộp. Chọn MỘT trong các động từ dưới đây. Viết ra các tính từ và danh từ liên quan, sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó viết các câu ví dụ.)

Read the Vocab boost! box. Choose ONE of the verbs below. Write down the related  (ảnh 1)

Lời giải

Học sinh tự làm

Read the Vocab boost! box. Choose ONE of the verbs below. Write down the related  (ảnh 2)
4.6

131 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%