Đề thi Học kì 1 Toán 6 (Đề 3)
17 người thi tuần này 4.5 6.3 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
13 Bài tập Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thang cân (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) 25 –[ 50 – ( . 14 )]
= 25 – ( 50 – 23 . 3 ) = 25 – ( 50 – 24 )
= 25 – 26 = -1
b) |-128| : [ )]
= 128 : [ 2025 – ( 2010 – 1 . 1 )] = 128 : ( 2025 – 2009 ) = 128 : 16 = 8
Lời giải
a) 2x + 36 : 12 = 53
2x + 3 = 53
2x = 53 – 3
2x = 50
x = 25
b) |x + 7| = |- 15|
|x + 7| = 15
x + 7 = 15 hoặc x + 7 = - 15
x = 15 – 7 hoặc x = -15 – 7
x = 8 hoặc x = - 22
c) 19 – | x – 1 | = 4
| x – 1 | = 15
x – 1 = 15 hoặc x – 1 = -15
x = 15 + 1 hoặc x = -15 + 1
x = 16 hoặc x = - 14
Lời giải
a)
b) n = 0 ta có: 3n + 6 = 30 + 6 = 7 là số nguyên tố
n ≠ 0 ta có 3n ⋮ 3 ; 6 ⋮ 3 nên 3n + 6 ⋮ 3 ; 3n + 6 > 3
Số 3n + 6 là hợp số vì ngoài ước 1 và chính nó còn có ước là 3.
Vậy với n = 0 thì 3n + 6 là số nguyên tố.
Lời giải
Để tìm số cách chia tổ mà số nam và số nữ chia đều ở mỗi tổ ta tìm ƯC ( 90; 84 ) : 90 = 2 . . 5;
84 = . 3 . 7
ƯCLN ( 90,84 ) = 2 . 3 = 6
ƯC ( 144, 360 ) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Có các cách chia tổ: 2 tổ ; 3 tổ ; 6 tổ.
Cách chia tổ để số người ở mỗi tổ là ít nhất là cách chia có nhiều tổ nhất (6 tổ).
Khi đó mỗi tổ có: 90 : 6 = 15 (nam).
84 : 6 = 14 nữ
Lời giải
Ta có: M; N cùng thuộc tia Ox; OM < ON ( 4cm < 7cm)nên M nằm giữa O và N
⇒ OM + MN = ON
MN = ON – OM = 7 - 4 = 3 (cm).
Do I là trung điểm của OM nên OI = IM = 4/2 = 2 cm
M nằm giữa I và N nên IM+ MN = IN
IN = 2 + 3 = 5 (cm)
MN = 3cm ; IN = 5cm.