Danh sách câu hỏi
Có 29,278 câu hỏi trên 586 trang
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi dưới đây:
Bảng số liệu: Số lượng trâu bò của vùng trung du và miền núi bắc bộ và tỉ lệ so với cả nước giai đoạn 2010 - 2021.
Năm
2010
2015
2021
Số lượng (nghìn con)
Tỉ lệ so với cả nước (%)
Số lượng (nghìn con)
Tỉ lệ so với cả nước (%)
Số lượng (nghìn con)
Tỉ lệ so với cả nước (%)
Trâu
1618,2
56,2
1467,5
55,9
1245,3
55
Bò
993,7
17,1
989,4
17,2
1213,3
19
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011, 2016, 2022)
Tốc độ tăng trưởng của số lượng bò ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 so với năm 2010 tăng bao nhiêu %? (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên).
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi dưới đây:
Bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước và Trung du miền núi Bắc Bộ năm 2013.
(Đơn vị: %)
Vùng
Loại cây
Cả nước
Trung du miền núi Bắc bộ
Cây công nghiệp lâu năm
2134,9
142,4
Cà phê
641,2
15,5
Chè
132,6
96,9
Cao su
978,9
30,0
Cây khác
3822
0,0
(Nguồn: Niên giám thống kê 2012)
Tính tỉ lệ diện tích cây chè của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ so với cả nước năm 2013 (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên).