Danh sách câu hỏi ( Có 2,210,832 câu hỏi trên 44,217 trang )
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Khẳng định nào dưới đây về cơ chế thần kinh điều hoà hoạt động tim mạch là đúng? A. Thần kinh đối giao cảm kích thích nút xoang nhĩ tăng cường phát xung làm tăng nhịp tim, tăng lực co tim, gây co một số động mạch, tĩnh mạch. B. Thần kinh giao cảm làm giảm nhịp tim, giảm lực co tim, gây dãn một số động mạch. C. Thụ thể hoá học ở cung động mạch chủ, xoang động mạch cổ (cảnh) tiếp nhận kích thích hàm lượng O2 trong máu giảm, hàm lượng CO2 trong máu tăng, pH máu giảm làm tăng huyết áp, tăng lượng máu cung cấp đến cơ quan. D. Thụ thể áp lực ở cung động mạch chủ, xoang động mạch cổ (cảnh) tiếp nhận kích thích làm thay đổi vận tốc máu.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Khẳng định nào dưới đây về đặc điểm của hệ mạch máu (động mạch, mao mạch, tĩnh mạch) là không đúng? A. Động mạch có nhiều sợi đàn hồi giúp chống lại áp lực cao của máu, lớp cơ trơn ở thành động mạch tạo tính co dãn giúp điều hoà lượng máu đến cơ quan. B. Thành mao mạch chỉ bao gồm một lớp tế bào nội mạc, giữa các tế bào có vi lỗ (lỗ lọc) giúp thực hiện quá trình trao đổi chất và khí giữa máu và tế bào. C. Tĩnh mạch có đường kính lòng mạch lớn nên ít tạo lực cản với dòng máu và tăng khả năng chứa máu. D. Tất cả các tĩnh mạch đều có van tĩnh mạch giúp máu chảy một chiều về tim.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Khẳng định nào dưới đây về đặc điểm của hệ mạch máu (động mạch, mao mạch, tĩnh mạch) là đúng? A. Độ dày thành mạch lớn nhất ở động mạch, thấp nhất ở tĩnh mạch. B. Tổng diện tích cắt ngang lớn nhất ở mao mạch, thấp nhất ở tĩnh mạch. C. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở tĩnh mạch. D. Vận tốc dòng máu thấp nhất ở mao mạch, cao nhất ở tĩnh mạch.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Khẳng định nào dưới đây về đặc điểm hoạt động trong chu kì của tim người trưởng thành là không đúng? A. Nút xoang nhĩ phát xung thần kinh với nhịp khoảng 0,8 s/lần, xung thần kinh từ nút xoang nhĩ truyền xuống tâm nhĩ làm tâm nhĩ co. B. Tâm nhĩ co 0,1 s và dãn 0,7 s. Kết thúc pha tâm nhĩ co, tâm thất co 0,3 s và dãn 0,5 s. C. Tâm thất co là do xung thần kinh từ nút nhĩ thất (nhận xung từ nút xoang nhĩ) truyền qua bó His, các sợi Purkinje và xuống cơ tâm thất. D. Khi tâm nhĩ co, máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất; khi tâm thất co, máu từ tâm thất lên tâm nhĩ.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Ghép tên van tim với vị trí tương ứng. Tên van tim Vị trí (a) Van ba lá (b) Van hai lá (c) Van động mạch chủ (d) Van động mạch phổi (1) Giữa tâm thất trái và động mạch chủ (2) Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái (3) Giữa tâm thất phải và động mạch phổi (4) Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Khẳng định nào dưới đây về chiều di chuyển của máu trong các buồng tim ở chim và thú là đúng? A. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi, từ tâm thất trái lên động mạch chủ. B. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ trái, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ phải; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi, từ tâm thất trái lên động mạch chủ. C. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất trái, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất phải; máu từ tâm thất phải lên động mạch phổi, từ tâm thất trái lên động mạch chủ. D. Máu từ tĩnh mạch chủ đổ vào tâm nhĩ phải, từ tĩnh mạch phổi đổ vào tâm nhĩ trái; máu từ tâm nhĩ phải xuống tâm thất phải, từ tâm nhĩ trái xuống tâm thất trái; máu từ tâm thất phải lên động mạch chủ, từ tâm thất trái lên động mạch phổi.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Ghép tên động vật với dạng hệ tuần hoàn tương ứng. Tên động vật Dạng hệ tuần hoàn (a) Giun đất, bạch tuộc (b) Động vật đa bào bậc thấp (c) Nhện, ốc (d) Ếch, chim (1) Hệ tuần hoàn hở (2) Hệ tuần hoàn đơn (3) Trao đổi trực tiếp với môi trường (4) Hệ tuần hoàn kép
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Khẳng định nào dưới đây về chức năng của hệ tuần hoàn ở động vật là đúng và đủ? A. Hệ tuần hoàn thực hiện chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng lấy từ hệ tiêu hoá đến các tế bào của cơ thể và vận chuyển chất thải từ tế bào đến thận để thải ra ngoài. B. Hệ tuần hoàn thực hiện chức năng vận chuyển O2 đến các tế bào của cơ thể và vận chuyển CO2 từ tế bào đến các phổi rồi thải ra ngoài. C. Hệ tuần hoàn thực hiện chức năng vận chuyển các chất cần thiết đến các tế bào của cơ thể và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết rồi thải ra ngoài. D. Hệ tuần hoàn thực hiện chức năng vận chuyển các chất cần thiết tạo ra từ các tuyến của cơ thể đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết rồi thải ra ngoài.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Ghép các loài động vật sau đây với hình thức trao đổi khí phù hợp. Tên động vật Hình thức trao đổi khí (a) Nai (b) Trai sông (c) Dế mèn (d) Cá voi (e) Giun dẹp (g) Cá chép (h) Ếch (i) Châu chấu (k) Tôm (1) Chim bồ câu (m) Thỏ (n) Thuỷ tức (1) Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể (2) Trao đổi khí qua ống khí (3) Trao đổi khí qua mang (4) Trao đổi khí qua phổi
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Ghép các loài động vật sau đây với hình thức tiêu hoá phù hợp. Loài động vật Hình thức tiêu hoá (a) Giun dẹp (b) Rắn (c) Hải quỳ (d) Bọt biển (e) Hươu cao cổ (1) Ống tiêu hoá (2) Túi tiêu hoá (3) Chưa có cơ quan tiêu hoá
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Các biện pháp phòng bệnh hô hấp là (1) rửa tay thường xuyên. (2) giảm cholesterol trong chế độ ăn. (3) giữ vệ sinh môi trường sống. (4) đeo khẩu trang đúng cách. (5) tập thể dục, thể thao thường xuyên. A. (1), (3), (4) và (5). B. (1), (2), (3) và (5). C. (2), (3), (4) và (5). D. (1), (2), (4) và (5).
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Một trong những tác hại của khói thuốc lá với hệ hô hấp là A. làm giảm tiết chất nhày ở đường hô hấp. B. phá huỷ cấu trúc phế nang và làm xơ hoá phế nang. C. tăng lưu thông không khí. D. hạn chế các phản ứng viêm.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Nhận định nào sau đây về quá trình trao đổi khí ở chim là đúng? A. Phổi có số lượng phế nang lớn nhất trong các loài động vật nên khi hít vào không khí đi từ khí quản đến trực tiếp tế bào. B. Chim có hệ thống túi khí nên khi hít vào và thở ra đều có không khí giàu O2 đi qua phổi. C. Khi hít vào, các túi khí đẩy không khí vào phổi nên phổi đầy không khí, các túi khí xẹp. D. Khi thở ra, các túi khí căng đầy không khí.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Khi nói về trao đổi khí ở côn trùng, nhận định nào sau đây là đúng? A. Ống khí không có sự phân nhánh nên O2 được hấp thụ trực tiếp từ lỗ thở vào tế bào. B. Ống khí của côn trùng có hệ thống mao mạch dày đặc bao quanh. C. Không khí giàu O2 khuếch tán qua lớp biểu bì mỏng bên ngoài cơ thể. D. Không khí giàu O2 khuếch tán qua các lỗ thở vào ống khí rồi đến mọi tế bào của cơ thể.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Nhận định nào sau đây về hô hấp ở cá là đúng? A. Diện tích trao đổi khí ở mang cá lớn vì mang có nhiều cung mang, mỗi mang có nhiều phiến mang. B. Cách sắp xếp của mao mạch trong mang giúp cho dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch của mang. C. Cá có thể lấy được ít O2 trong nước khi nước đi qua mang vì dòng nước chảy qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch cùng chiều với nhau. D. Khi cá hít vào, dòng nước chảy qua mang mang theo máu giàu CO2, khi cá thở ra, dòng máu giàu O2 được đẩy ra ngoài.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Các loài nào sau đây trao đổi khí chủ yếu qua bề mặt cơ thể? (1) Châu chấu (2) Thuỷ tức (3) Ếch, nhái trưởng thành (4) Cá sấu (5) Cá heo (7) Tôm (8) Giun đất A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (8). C. (2), (3) và (5). D. (3), (4) và (8).
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về bề mặt trao đổi khí ở động vật? A. Cấu trúc bề mặt trao đổi khí liên quan đến môi trường sống của động vật. B. Quá trình trao đổi khí diễn ra khi có sự chênh lệch phân áp O2 và CO2 giữa hai phía của bề mặt trao đổi khí. C. Bề mặt trao đổi khí có diện tích lớn và có nhiều mao mạch. D. Bề mặt trao đổi khí thường dày vì tốc độ khuếch tán O2 tỉ lệ thuận với độ dày của bề mặt trao đổi khí.
Giải SBT Sinh học 11 Cánh diều Chủ đề 1: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp án