10 Bài tập Xác định góc giữa hai đường thẳng cho trước (có lời giải)

62 người thi tuần này 4.6 367 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi hai đường thẳng d1: 2x – y – 10 = 0 và d2: x – 3y + 9 = 0 bằng

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có:

Đường thẳng d1: 2x – y – 10 = 0 có vectơ pháp tuyến n12;1.

Đường thẳng d2: x – 3y + 9 = 0 có vectơ pháp tuyến n21;3.

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng. Khi đó:

cosα=cosn1,n2=n1n2n1.n2=21+1322+1212+32=5510=12.

Do đó α = 45°.

Vậy góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là 45°.

Câu 2

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: x=3+2ty=1+23tvà d2: x=1y=t bằng

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Đường thẳng d1 có vectơ chỉ phương u12;23.

Đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương u20;1.

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng. Khi đó:

cosα=cosu1,u2=u1.u2u1u2=20+23122+23202+12=234=32.

Do đó α = 30°.

Vậy góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 là 30°.

Câu 3

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: 6x – 5y + 15 = 0 và d2: x=106ty=1+5t bằng

Lời giải

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1: 6x – 5y + 15 = 0 (ảnh 1)

Câu 4

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d1: x + 2y – 7 = 0 và d2: x=1+2ty=3+t. Cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1 và d2

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

Đường thẳng d1 có vectơ pháp tuyến n11;2.

Đường thẳng d2 có vectơ chỉ phương u2=2;1 nên có một vectơ pháp tuyến n21;2.

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng. Khi đó:

cosα=cosn1,n2=n1n2n1n2=11+2212+22.12+22=35.

Câu 5

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d1: x + 2y – 2 = 0 và d2: x – y = 0. Cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Đường thẳng d1: x + 2y – 2 = 0 có vectơ pháp tuyến n11;2.

Đường thẳng d2: x – y = 0 có vectơ pháp tuyến n21;1.

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng. Khi đó:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d1: x + 2y – 2 = 0 và d2: x – y = 0. (ảnh 1)

Câu 6

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc giữa hai đường thẳng Δ1: x – 2y + 15 = 0 và Δ2: x=2ty=4+2t bằng

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng Δ1 có vectơ pháp tuyến n11;2, nên có một vectơ chỉ phương là u12;1.

Đường thẳng Δ2vectơ chỉ phương là u21;2.

Ta có: u1u2=21+12=0 suy ra góc giữa hai đường thẳng Δ1 và Δ2 là 90°.

Câu 7

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 3x + 4y + 1 = 0 và d2: x=15+12ty=1+5t. Cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Đường thẳng d1: 3x + 4y + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến n13;4.

Đường thẳng d2: x=15+12ty=1+5t có vectơ chỉ phương là u212;5 nên có một pháp tuyến n25;12.

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng. Khi đó:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 3x + 4y + 1 = 0 và d2: x= 15+ 12t và y= 1+ 5t (ảnh 1)

.

Câu 8

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d1: 10x + 5y – 1 = 0 và d2: x=2+ty=1t.Cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho là

Lời giải

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d1: 10x + 5y – 1 = 0 và d2: x= 2+t và y= 1- t .Cosin (ảnh 1)

Câu 9

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d1: (3 + m)x – (m – 1)y = 0 tạo với đường thẳng d2: (m – 2)x + (m + 1)y – 20 = 0 một góc 90°. Giá trị của m là

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Đường thẳng d1: (3 + m)x – (m – 1)y = 0 có vectơ pháp tuyến n13+m;m+1.

Đường thẳng d2: (m – 2)x + (m + 1)y – 20 = 0 có vectơ pháp tuyến n2m2;m+1.

Góc giữa hai đường thẳng bằng 90° nên n1n2=0, tức là:

(3 + m)(m – 2) + (1 – m)(m + 1) = 0

m2 + m – 6 + 1 – m2 = 0

m = 5

Vậy m = 5 là giá trị cần tìm.

Câu 10

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d1: 2mx + (m – 3)y – 1 = 0 tạo với đường thẳng d2: (m – 1)x + (–2m + 2)y – 2 = 0 (với m ≠ 1) một góc 45°. Giá trị m nào sau đây là một trong những giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài?

Lời giải

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d1: 2mx + (m – 3)y – 1  = 0 tạo với đường thẳng (ảnh 1)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d1: 2mx + (m – 3)y – 1  = 0 tạo với đường thẳng (ảnh 2)
4.6

73 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%