Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5044 lượt thi câu hỏi 20 phút
Câu 1:
Một thùng chứa nước có lỗ rò 1,5cm2 ở đáy thùng cách mặt nước 2m. Xác định khối lượng nước chảy qua lỗ trong 1 giây.
A. 2,1 kg/s
B. 0,95 kg/s
C. 5,1 kg/s
D. 1,45 kg/s
Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 8m3/phút. Hãy xác định vận tốc của chất lỏng tại 1 điểm của ống có đường kính 21cm.
A. 3,58 m/s
B. 3,85 m/s
C. 2,85 m/s
D. 2,58 m/s
Câu 2:
Tiết diện động mạch chủ của người là 3cm2, vận tốc máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10-7cm2, vận tốc máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Hỏi người phải có bao nhiêu mao mạch?
A. 6.109 mao mạch
B. 5.109 mao mạch
C. 7.109 mao mạch
D. 4.109 mao mạch
Câu 3:
Mỗi cánh máy bay có diện tích là 25m2. Biết vận tốc dòng khí ở phía dưới cánh là 50m/s còn ở phía trên cánh là 65m/s, hãy xác định trọng lượng của máy bay. Giả sử máy bay bay theo đường nằm ngang với vận tốc không đổi và lực nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Cho biết khối lượng riêng của không khí là 1,21kg/m3.
A. 32185,15 N
B. 52181,25 N
C. 32185,15 N
D. 42185,15 N
Câu 4:
Một máy nâng thủy lực dùng không khí nén lên một pittông có bán kính 6cm. Áp suất được truyền sang một pittông khác có bán kính 36cm. Hỏi khí nén phải tạo ra một lực ít nhất là bao nhiêu để nâng một ô tô có trọng lượng 14500N. Áp suất khí nén khi đó bằng bao nhiêu?
A. 502,18 N và 35631,63 Pa
B. 402,78 N và 45535,65 Pa
C. 402,78 N và 35613,57 Pa
D. 502,18 N và 45535,65 Pa
Câu 5:
Trong một máy ép dùng chất lỏng, mỗi lần pittong nhỏ đi xuống một đoạn h = 0,32m thì pittong lớn được nâng lên một đoạn H = 0,008m. Tính lực nén lên pittong nhỏ nếu lực nến của vật lên pittong lớn là F= 22800N.
A. 500 N
B. 400 N
C. 402 N
D. 570 N
Câu 6:
Dưới đáy một thùng gỗ có lỗ hình tròn tiết diện S = 12 cm2. Dậy kín lỗ bằng một nắp phẳng được ép từ ngoài vào bởi một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đổ vào thùng một lớp nước dày h = 20 cm. Khối lượng riêng của nước là ρ = 103 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2 . Để nước không bị chảy ra ngoài ở lổ đó thì lò xo bị nén một đoạn ít nhất là bao nhiêu?
A. 5,5 cm
B. 4,1 cm
C. 2,4 cm
D. 5,7 cm
Câu 7:
Dùng một lực để ấn píttông có diện tích S1 của một máy nén dùng chất lỏng đi xuống một đoạn d1 = 10cm thì píttông có diện tích S2 = 2S1/3 dịch chuyển một đoạn d2 là
A. d2 = 10cm
B. d2 = 15cm
C. d2 = 20cm
D. d2 = 30cm
Câu 8:
Một ống nghiệm có chiều cao h, khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p. Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp suất tại đáy ống vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là 2h/3. Tỉ số hai khối lượng riêng r1/r2 của hai chất lỏng này là:
A. 3/2
B. 2/3
C. 5/3
D. 3/5
Câu 9:
Một bình hình trụ đựng nước, có đường kính đáy là 10cm và chiều cao cột nước là 20cm. Đặt khít lên bề mặt thoáng của nước một pít tông có khối lượng m = 1kg. Xác định áp suất tại đáy bình. Lấy g = 10m/s2. Áp suất khí quyển bằng 1,013.105 Pa, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
A. 1,891.105 Pa
B. 3,219.105 Pa
C. 2,128.105 Pa
D. 1,046.105 Pa
Câu 10:
Cửa ngoài một nhà rộng 3,4m cao 2,1m. Một trận bão đi qua, áp suất bên ngoài giảm đi còn 0,96 atm. Trong nhà áp suất vẫn giữ 1,0 atm. Hỏi lực toàn phần ép vào của là bao nhiêu?
A. 1,89.104 N
B. 3,19.104 N
C. 2,89.104 N
D. 4,19.104 N
Câu 11:
Một ống dẫn nước vào tầng trệt có đường kính trong là d, tốc độ nước là 1,5 m/s và áp suất 2.105 Pa. Sau đó ống thắt hẹp dần đến đường kính trong là d/4 khi lên đến tầng lầu cao 5 m so với tầng trệt. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và lấy g = 10 m/s2. Áp suất nước ở tầng lầu bằng bao nhiêu ?
A. 1,33.105 Pa
B. 4,33.105 Pa
C. 3,35.105 Pa
D. 2,35.105 Pa
Câu 12:
Đường kính tiết diện của một ống nước nằm ngang ở vị trí đầu bằng 2 lần đường kính ờ vị trí sau. Biết vận tốc nước ở vị trí đầu là 2 m/s và áp suất ở vị trí này là 5.105 Pa. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Áp suất nước ở vị trí sau là bao nhiêu ?
A. 5,7.105 Pa
B. 4,7.105 Pa
C. 4,1.105 Pa
D. 3,1.105 Pa
Câu 13:
Áp suất khí quyển ở điều kiện chuẩn bằng 1,013.105 Pa. Một cơn bão đến gần, chiều cao của cột thủy ngân trên phong vũ biểu giảm đi 20 mm so với lúc bình thường. Biết khối lượng riêng thủy ngân là ρ = 13,59 g/cm3. Hỏi áp suất khí quyển lúc đó bằng bao nhiêu ?. Lấy g = 10m/s2.
A. 1,517.105 Pa
B. 0,497.105 Pa
C. 0,421.105 Pa
D. 0,986.105 Pa
Câu 14:
Một ống tiêm có đường kính 1cm lắp với một kim tiêm có đường kính 1mm. Nếu bỏ qua ma sát và trọng lực thì khi ấn vào píttông với lực 10N thì nước trong ống tiêm phụt ra với vận tốc
A. 16 m/s
B. 20m/s
C. 24m/s
D. 36m/s
Câu 15:
Một học sinh xác định gần đúng vận tốc nước chảy của vòi nước trong nhà bằng cách sử dụng một cái cốc hình trụ có đường kính trong là D, chiều cao h đặt gần sát vòi nước. Học sinh đó dùng đồng hồ bấm giây và ghi lại được thời gian nước chảy đầy cốc là t. Sau đó đo đường kính trong của vòi nước là d. Công thức xác định gần đúng vận tốc nước chảy ra ngay tại đầu vòi là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Ba ống giống nhau và thông nhau chứa nước chưa đầy (H.vẽ), đổ vào bên trái một cột dầu cao h1 = 20cm và đổ vào bên phải một cột dầu cao h2 = 25cm. Hỏi mực nước ở ống giữa sẽ dâng cao bao nhiêu so với lúc đầu. Biết khối lượng riêng của nước, dầu lần lượt là ρ1 = 1000 kg/m3 và ρ2 = 800 kg/m3. Lấy g = 10m/s2.
A. 1,6 cm
B. 2,1 cm
C. 0,12 m
D. 0,36m
Câu 17:
Hai xi lanh có tiết diện S1 và S2 thông với nhau và có chứa nước. Trên mặt nước có đặt các pít tông mỏng có khối lượng riêng khác nhau nên mực nước ở 2 bên chênh nhau một đoạn h (H.vẽ). Đổ 1 lớp dầu lên pít tông S1 sao cho mực nước nước ở 2 bên ngang nhau. Tính độ chênh lệch x của mực nước ở 2 xi lanh (theo S1; S2 và h) nếu lấy lượng dầu đó từ bên S1 đổ lên pít tông S2.
Câu 18:
Dưới đáy của một thùng có lỗ hình tròn đường kính 2cm. Lỗ này được đạy kín bằng một lắp phẳng được ép từ ngoài vào bằng một lò so tác dụng một lực ép bằng 40N. Người ta đổ thủy ngân vào thùng. Hỏi độ cao cực đại của mực thủy ngân để nắp không bị bật ra? Biết khôi lượng riêng của thủy ngân là 13600kg/m3. Lấy g = 10m/s2.
A. 0,936 m
B. 2,231 m
C. 34,56 cm
1009 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com