🔥 Đề thi HOT:

339 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

6.1 K lượt thi 5 câu hỏi
250 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

13.6 K lượt thi 25 câu hỏi
236 người thi tuần này

Topic 1: Family life

23.7 K lượt thi 56 câu hỏi
215 người thi tuần này

Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )

9.5 K lượt thi 44 câu hỏi
205 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

7.9 K lượt thi 50 câu hỏi
201 người thi tuần này

Topic 31: Global warming (Phần 2)

23.7 K lượt thi 8 câu hỏi
194 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11

9.9 K lượt thi 50 câu hỏi
175 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

10.3 K lượt thi 7 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Đoạn văn 1

When hosting an Olympic Games, a country has to take account of several considerations, among which the financial one is by far the most important. The costs of hosting the Olympics can (1) ______ tens of billions of dollars, and it is commonplace for budgets to double or even triple. In addition to direct costs of hosting the Games (the opening and closing ceremonies, athletes’ village, security, etc.), cities often must build expensive new venues (2) ______ lesser-known sports. Once constructed, sports venues often incur additional maintenance costs long after the Games have ended.

While costs are the (3) ______ concern for a host city, there are other factors to consider. For one, an Olympic host city may receive substantial revenue from ticket sales, tourist spending, corporate sponsorship, and television rights. Cities such as Los Angeles (1984) and Seoul (1988) actually made a large profit from the Games they hosted. (4) ______, hosting the Olympic Games confers prestige on a host city and country, which can lead to increased trade and tourism. The Olympics are also an opportunity to invest in projects (5) ______ improve the city’s quality of life, such as new transportation systems.

(Trích mã đề 403- Đề thi THPTQG 2018)

4.6

1145 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%